Giúp mình với Đặt 6 câu ở thì quá khứ đơn giản, trong đó có 2 câu khẳng định, 2 câu phủ định, 2 câu nghi vấn

2 câu trả lời

1. She played the piano yesterday

2. He did his homework last week

3. I didn't go to school last Tuesday

4. I didn't know how to serve this proble

5. Did you wash the dish yesterday?

6. Did you do the laundry this morning?

----------

- Cấu trúc:

(+) S + Ved/Vc2 + ...

(-) S + did + not + Vo

(?) Did + S + Vo + ..? 

* `2` câu khẳng định : 

`-` I was at home yesterday (dấu hiệu nhận biết : yesterday)

`-` I visited my grandparents last week (dấu hiệu nhận biết : last week)

* `2` câu phủ định:

`-` He wasn't good at Math (be good at sth/doing sth)

`-`  Anna didn't do her homework last night (dấu hiệu nhận biết : last night)

* `2` câu nghi vấn:

`-` Were they at home yesterday? (dấu hiệu nhận biết : yesterday)

`-` Did Lan have anything for lunch a few minutes ago? (dấu hiệu nhận biết : a few minutes ago)

`@` Công thức:

`-` Động từ tobe : was/were 

`->` I/he/she/it/N số ít + was

`->` We/you/they/N số nhiều + were

`-` Động từ thường:

`+)` S + Ved/V2 

`-)` S + didn't + Vinf

`?)` Did + S + Vinf?

`@` Dấu hiệu nhận biết : last year/week/... , yesterday , ago , when I was a child , .... 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm