giúp mik với 1. There are many tall buildings _____ my city. on at 2. Many people _____ in apartments live lived lives 3. What did you do yesterday? _____ I study. I worked I work 4. Three different species of monkeys live _____ this island at on in 5. _____ many different colours. Which do you like best? 1 điểm There was There are There is 6. Are you sick? You _____ go see a doctor. can't should shouldn't 7. The players on our team are _____ than the other team’s players. faster fast fastest 8. There _____ one teacher for every ten students in my school. 1 điểm is am are 9. Some musicians _____ a song outside my window. 1 điểm is playing play are playing 10. Anyone _____ learn to ride a bike. can't can shouldn't 11. My aunt is a doctor. She really loves _____ job. her our their 12. Is that your guitar? No, it isn’t. It’s my _____ guitar. cousin cousins' cousin's 13. While bats are hunting at night, songbirds _____ in nests. sleeping are sleeping sleeps 14. Wildlife _____ have a safe habitat to survive. must don't have to shouldn't 15. What did women wear in the 1800s? Most women weared long dresses. Most women wear long dresses. Most women wore long dresses. 16. In the 1920s, women _____ to wear shorter dresses begin began begun 17. At the concert, the band performed a few _____. music old hits new song 18. My sister has the _____ idea for a new gadget. good best better

2 câu trả lời

1. ⇒ in

 → in my city: trong thành phố

( Nhưng đề ko có chữ in bạn ơi , bn ghi thiếu kìa bạn ơi )

2. ⇒ live

→ Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên

→ Công thức HTĐ: S + V1(s/es)

→ I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vo

3. ⇒ I worked

→ Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ

→ Công thức QKĐ: S + V2/ed

→ Nhận biết: Yesterday

→ Vì work ko nằm trong động từ BQT nên ta thêm ed

4. ⇒ on

→ on this land: Trên hòn đảo

→ Cấu trúc: On + Nơi chốn: Trên .... 

→ Dịch nghĩa: Ba loài khỉ khác nhau sống trên hòn đảo này

5. ⇒ There are

→ Cấu trúc: There are + Danh từ số nhiều + Trạng ngữ (nếu có).

→ Cụ thể ở đây là: Colours và many

→ Dịch nghĩa: Có nhiều màu sắc khác nhau. Bạn thích màu nào nhất?

6. ⇒ should

→ Cấu trúc Should: S + should/ shouldn't + Vo + (các thành phần khác = nếu có) .

→ Mà ở đây ta đang cần để chỉ lời khuyên nên ta dùng should

→ Should: Phải

7. ⇒ faster

→ Cấu trúc SSH vs Tính từ ngắn: S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V

→ So sánh hơn là so sánh giữa vật này vs vật kia ( là so sánh 2 vật vs nhau )

→ Mà từ để nhận biết so sánh hơn là : than

8. ⇒ is

→ Cấu trúc : There is + Danh từ số ít + Trạng ngữ (nếu có)

→ Nhận biết trong câu : one

→ Dịch nghĩa: Cứ có mười học sinh trong trường của tôi thì sẽ có một giáo viên.

9. ⇒ are playing

→ Công thức HTTD: S + am / is / are + V_ing

→  You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

→ Vì Some musicians có s là số nhiều nên ta dùng are + V_ing

10. ⇒ can

→ Cấu trúc: S + can + Vinf + O.

→ Can: Có thể

→ Dịch nghĩa: Bất cứ ai cũng có thể học cách đi xe đạp.

11. ⇒ job.

→ Vì doctor: bác sĩ và là 1 nghề nghiệp nên ta dùng job: công việc

→ Và trong câu cũng đang cần 1 danh từ 

→ Dịch nghĩa: Dì của tôi là một bác sĩ. Cô ấy thực sự yêu công việc.

12. ⇒ cousin's

→ Cấu trúc: Người làm chủ + ‘s + vật/ người thuộc quyền sở hữu (tức là thuộc về người đó)

→ Trong câu đang cần 1 từ sở hữu

→ Lưu ý: Những chữ mà có 's là thường chỉ sở hữu

* Bạn đừng bị nhầm lẫn giữa cousins' và cousin's nha bạn. Cả 2 cái này khác nhau nha bạn

13. ⇒ are sleeping

→ Công thức HTTD: S + am / is / are + V_ing

→  You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

→ Vì songbirds có s là số nhiều nên ta dùng are + V_ing

14. ⇒ must

→  Cấu trúc:  S + must + V

→  Must: Phải

→  Dịch nghĩa: Động vật hoang dã phải có môi trường sống an toàn để tồn tại.

15. ⇒ Most women wore long dresses.

→ Công thức QKĐ: S + V2/ed

→  Mà wear nằm trong ĐTBQT nên ta dùng wore

→ Câu đầu sai cách chia động từ, Câu tiếp theo cũng thế nên chỉ có câu cuối cùng là đúng

16. ⇒ began

→ Công thức QKĐ: S + V2/ed

→ Mà V2 của begin là began

→ Ko thể dùng V3 vì dùng V3 phải có chữ have/has

17. ⇒ best

→ The best idea: Ý kiến hay / tốt nhất

→ Ko dùng good vì có the mà the là so sánh nhất nên ta dùng the best

→ Dịch nghĩa: Em gái tôi có ý tưởng tốt nhất về thiết bị mới.

Chúc bạn học tốt !!!

 

1. There are many tall buildings _____ my city.

on at

2. Many people _____ in apartments

live lived lives

3. What did you do yesterday? _____

I study. I worked I work

4. Three different species of monkeys live _____ this island

at on in

5. _____ many different colours. Which do you like best? 

There was There are There is

6. Are you sick? You _____ go see a doctor.

can't should shouldn't

7. The players on our team are _____ than the other team’s players.

faster fast fastest

8. There _____ one teacher for every ten students in my school.

is am are

9. Some musicians _____ a song outside my window. 

is playing play are playing

10. Anyone _____ learn to ride a bike.

can't can shouldn't

11. My aunt is a doctor. She really loves _____ job.

her our their

12. Is that your guitar? No, it isn’t. It’s my _____ guitar.

cousin cousins' cousin's

#thuymien

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
2 lượt xem
2 đáp án
11 giờ trước