Giúp em 50 từ vựng chủ đề For a better comunity và kèm ví dụ mỗi từ với ạ!

2 câu trả lời

1. Advertisement (n): Quảng cáo

Put an advertisement in the local paper to sell your car

2. announcement (n): thông báo

Wedding annoucements were mailed a week after their marriage

3. apply (v) : nộp đơn xin việc

By the time I saw the job advertised it was already too late to apply

4. balance (n): sự cân bằng

This newspaper maintains  good balance in its presentation of different opinion

5. by chance: tình cờ, ngẫu nhiên

I met her by chance

*Giúp bạn được tới đây thôi*

Chúc bạn học tốt!

1, advertisement (n) : quảng cáo

Ex :  We are employing an assistant to help with the advertisement of the group’s activities.

(Chúng tôi đang sử dụng trợ lý để giúp quảng cáo các hoạt động của nhóm.)

2, announcement (n) : thông báo

Ex : Wedding announcements were mailed a week after theirmarriage.

(Thông báo đám cưới đã được gửi thư một tuần sau khi họ kết hôn.)

3, apply (v) : nộp đơn xin việc

Ex : I've applied for a new job with the local newspaper.

(Tôi đã nộp đơn xin việc mới với tờ báo địa phương.)

4, balance (n) : sự cân bằng

Ex : This newspaper maintains a good balance in its presentation of different opinions.

(Tờ báo này duy trì một sự cân bằng tốt trong việc trình bày các ý kiến khác nhau.)

5, by chance : tình cờ, ngẫu nhiên

Ex : I met her by chance.

(Tôi tình cờ gặp cô ấy.)

6, community (n) : cộng đồng

Ex : The local community was shocked by the murders.

(Cộng đồng địa phương bị sốc bởi những vụ giết người.)

7, concerned (adj) : lo lắng, quan tâm

Ex : The President is deeply concerned about this issue.

(Tổng thống lo ngại sâu sắc về vấn đề này.)

8, creative (adj) : sáng tạo

Ex :  Do you have any ideas? You're the creative one.

( Bạn có bất cứ ý tưởng nào không? Bạn là người sáng tạo.)

9, dedicated (adj) : tận tâm

Ex : She is dedicated to her job.

(Cô ấy cống hiến hết mình cho công việc.)

10, donate (v) : cho tặng

Ex The appeal for people to donate blood was very successful.

(Kêu gọi mọi người hiến máu rất thành công.)

11, employment (n) : việc tuyển dụng

Ex : Changes in farming methods have badly affected employment in the area.

(Những thay đổi trong phương pháp canh tác đã ảnh hưởng xấu đến việc làm trong khu vực.)

12, fortunate (adj) : may mắn

Ex : I was fortunate in having a good teacher.

(Tôi may mắn khi có một giáo viên giỏi.)

13, handicapped (adj) : tàn tật

Ex :Steven was born severely handicapped.

(Steven sinh ra bị tàn tật nặng nề.)

14, interact (v) : tương tác

Ex : The only thing he interacts with is his computer !

(Thứ duy nhất anh ta tương tác là máy tính của anh ấy !)

15, invalid (n) : người tàn tật

Ex : Is the invalid in bed ?

(Người thương binh đang trên giường ?)

16, meaningful (adj) : có ý nghĩa

Ex : She gave me a meaningful book.

(Cô ấy đã cho tôi một quyển sách ý nghĩa.)

17, narrow – minded (adj): nông cạn, hẹp hòi

Ex : This is a narrow – minded view to consider.

(Đây là một quan điểm nông cạn không đáng xem xét.)

18, non – profit  (adj): phi lợi nhuận

ExWe are a non-profit organization dedicated to the conservation of ocean mammals.

(Chúng tôi là một tổ chức phi lợi nhuận dành riêng cho việc bảo tồn động vật có vú đại dương.)

19, obvious(adj) : rõ ràng

Ex :It was obvious to everyone that the child had been badly treated.

(Rõ ràng với mọi người rằng đứa trẻ đã bị đối xử tệ.)

20, opportunity (n) : cơ hội

Ex : You'll have the opportunity to ask any questions at the end.

(Bạn sẽ có cơ hội để đặt bất kỳ câu hỏi nào ở cuối.)

21, development (n): sự phát triển

Ex : The documentary traced the development of popular music through the ages.

( Bộ phim tài liệu bắt nguồn từ sự phát triển của âm nhạc phổ biến qua các thời đại )

Mik giúp đc tới đây thôi, sr !!!

Câu hỏi trong lớp Xem thêm