Giải thích từ loại của humane và humanitarian giúp mk vs ạ.

1 câu trả lời

=>

humanitarian - adjective - concerned with improving lives, reducing suffering, especially via social justice. Often used in regard toprinciples, ideas and communal actions.

- noun - a person involved with the above ideas

eg Government healthcare programs are usually based on humanitarian principles.

humane - adjective - benevolent, caring, avoiding pain
eg He killed the sick animal in a humane way.

=>

 humane (tính từ) : nhân đạo, nhân đức

humanitarian : (n) người theo chủ nghĩa nhân đạo

                        (a) : nhân đạo

Câu hỏi trong lớp Xem thêm