Giải ra từng bước giúp mình luôn nha Câu 21: Con lắc đơn dây treo dài = 80 cm ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m /s2. Chu kì dao động T của con lắc là A. l,8s . B. 1,63 s . C. 1,84 s . D. 1,58 s. Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/ . Lấy . Tần số dao động của con lắc này bằng A. 0,5 Hz B. 0,4 Hz. C. 2 Hz. D. 20 Hz. Câu 23: Tại một nơi trên mặt đất , con lắc đơn thứ có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kỳ T1= 0,8 s, con lắc có chiều dài l1 + l2 dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s.chu kỳ của con lắc có chiều dài l2 là A. 1,8s. B. 0,2s. C. 0,4s. D. 0,6s Câu 24: Con lắc đơn có chu kì bằng 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,80 m /s2. Chiều dài của lò xo là A. = 0,65m. B. = 56 cm. C. = 45 cm. D. = 0,52 m. Câu 25: Một con lắc đơn dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của con lắc đi 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Lấy g= 9,8 m/s2. Độ dài ban đầu của con lắc là A. 60 cm. B. 50 cm. C. 40 cm. D. 25 cm. Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là = 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trừong g = 10/s2.. Lấy =10. Tần số dao động của con lắc là A. 0,25 Hz B. 1,00 Hz C. 2,00 Hz D. 0,50 Hz Câu 27: Ở nơi mà con lắc đếm giây(chu kì 2s ) có chiều dài 1m, thì con lắc đơn có chiều dài 3m sẽ dao động với chu kì là: A. T = 6 s. B. T = 4,24 s. C. T = 3,46 s. D. T = 1,5 s.

1 câu trả lời

Đáp án:

 21. A

22. A

23. D

24. B

25. D

26. D

27. C

Giải thích các bước giải:

 21.

Chu kì dao động T của con lắc là

\[T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}}  = 2\pi \sqrt {\frac{{0,8}}{{9,81}}}  = 1,8s\]

22. 

Tần số dao động của con lắc này bằng

\[f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}}  = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{{10}}{1}}  = 0,5Hz\]

23.

Chu kỳ dao động

\[\begin{array}{l}
{T_1} = 2\pi \sqrt {\frac{{{l_1}}}{g}} ;{T_2} = 2\pi \sqrt {\frac{{{l_2}}}{g}} ;T = 2\pi \sqrt {\frac{{{l_1} + {l_2}}}{g}}  = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \\
l = {l_1} + {l_2}\\
 \Rightarrow {T^2} = T_1^2 + T_2^2\\
 \Rightarrow {1^2} = 0,{8^2} + T_2^2\\
 \Rightarrow {T_2} = 0,6s
\end{array}\]

24.

Chiều dài của lò xo là

\[T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}}  \Rightarrow 1,5 = 2\pi \sqrt {\frac{l}{{9,8}}}  \Rightarrow l = 0,56m = 56cm\]

25.

Theo đề bài ta có:

\[\begin{array}{l}
f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \\
\frac{{{f_1}}}{{{f_2}}} = \frac{{12}}{{20}} = 0,6 = \sqrt {\frac{{l - 16}}{l}}  = \sqrt {1 - \frac{{16}}{l}} \\
 \Rightarrow 1 - \frac{{16}}{l} = 0,{6^2}\\
 \Rightarrow \frac{{16}}{l} = 0,{8^2}\\
 \Rightarrow l = 25
\end{array}\]

26.

Tần số dao động của con lắc là

\[f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}}  = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{{10}}{1}}  = 0,5Hz\]

27.

Chu kỳ

\[\begin{array}{l}
T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \\
\frac{{{T_2}}}{{{T_1}}} = \sqrt {\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}}  \Rightarrow \frac{{{T_2}}}{2} = \sqrt {\frac{3}{1}}  \Rightarrow {T_2} = 3,46s
\end{array}\]

Câu hỏi trong lớp Xem thêm