ghi lại tất cả các PTHH của các kim loại phản ứng với Oxi (kim loại trong bảng trang 42)
2 câu trả lời
Giải thích các bước giải:
Phản ứng với Li ( liti ):
`4Li+O_2`$\xrightarrow{t^o}$`2Li_2O`
Phản ứng với Be ( Beri ):
`2Be+O_2`$\xrightarrow{t^o}$`2BeO`
Phản ứng với Na ( Natri ):
`4Na+O_2`$\xrightarrow{t^o}$` 2Na_2O`
Phản ứng với Mg ( Magie ):
`2Mg+O_2`$\xrightarrow{t^o} $`2MgO`
Phản ứng với Al ( Nhôm ):
`4Al+3O_2`$\xrightarrow{t^o}$`2Al_2O_3`
Phản ứng với K ( Kali ):
`4K+O_2`$\xrightarrow{t^o}$`2K_2O`
Phản ứng với Ca ( Canxi ):
`2Ca+O_2`$\xrightarrow{t^o}$`2CaO`
Phản ứng với Cr ( Crom ):
`4Cr+3O_2`$\xrightarrow{t^o}$`2Cr_2O_3`
Phản ứng với Mn ( ManGan ):
`Mn+O_2`$\xrightarrow{t^o}$`MnO_2`
Phản ứng với Fe ( Sắt ):
`3Fe+2O_2`$\xrightarrow{t^o}$`Fe_3O_4`
Phản ứng với Cu ( Đồng ):
`2Cu+O_2`$\xrightarrow{t^o}$`2CuO`
Phản ứng với Zn ( Kẽm ):
`2Zn+O_2`$\xrightarrow{t^o}$`2ZnO`
Phản ứng với Ag ( Bạc ):
`4Ag+O_2`$\xrightarrow{t^o}$`2Ag_2O`
Phản ứng với Ba ( Bari ):
`2Ba+O_2`$\xrightarrow{t^o}$`2BaO`
Phản ứng với Hg ( Thủy ngân ):
`2Hg+O_2`$\xrightarrow{t^o}$`2HgO`
Phản ứng với Pb ( Chì ):
`Pb+O_2`$\xrightarrow{t^o}$`PbO_2`
hoặc: `2Pb+O_2`$\xrightarrow{t^o}$`2PbO`
Đáp án + Giải thích các bước giải:
$PTHH:$
$4Li+O_2\xrightarrow{t^o}2Li_2O$
$2Be+O_2\xrightarrow{t^o}2BeO$
$4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O$
$2Mg+O_2\xrightarrow{t^o}2MgO$
$4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3$
$4K+O_2\xrightarrow{t^o}2K_2O$
$2Ca+O_2\xrightarrow{t^o}2CaO$
$4Cr+3O_2\xrightarrow{t^o}2Cr_2O_3$
$2Cr+O_2\xrightarrow{t^o}2CrO$
$Mn+O_2\xrightarrow{t^o}MnO_2$
$2Fe+O_2\xrightarrow{t^o}2FeO$
$4Fe+3O_2\xrightarrow{t^o}2Fe_2O_3$
$3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4$
$2Cu+O_2\xrightarrow{t^o}2CuO$
$2Zn+O_2\xrightarrow{t^o}2ZnO$
$4Ag+O_2\xrightarrow{t^o}2Ag_2O$
$2Ba+O_2\xrightarrow{t^o}2BaO$
$2Hg+O_2\xrightarrow{t^o}2HgO$
$2Pb+O_2\xrightarrow{t^o}2PbO$
$Pb+O_2\xrightarrow{t^o}PbO_2$