ghi đáp án thôi nhanh lên ko cần giải thik 11. Mozart played the piano when he (be) ……………three. 12. They usually (paint) ……………………..their house blue. 13. My mother (go) ……………..to the supermarket yesterday evening. 14. Mr Robinson (watch) ……………………..T.V every night.
2 câu trả lời
11. was
- Cấu trúc thì quá khứ đơn:
+ Khẳng định: S + V(d/ed) + O.
+ Phủ định: S + did not + V + O.
+ Nghi vấn:
× Yes/No question: Did + S + V + O?
× W/H question: W/H + did + S + V + O?
- Mệnh đề chứa "when" không chia động từ ở dạng tiếp diễn.
+ Cấu trúc: - When + simple past, + simple past [diễn tả hai hành động xảy ra gần nhau hoặc một hành động vừa dứt thì hành động khác xảy ra.]
12. paint
- Cấu trúc thì hiện tại đơn:
+ Khẳng định: S + V(s/es) + O.
+ Phủ định: S + do/does not + V + O.
+ Nghi vấn:
× Yes/No question: Do/Does + S + V + O?
× W/H question: W/H - question + do/does + S + V + O?
- Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn: Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất. (always, usually, often, somtimes, seldom, never..../once, twice, three times, four times.....a day, week, month, year..../every day, week, month, year.....)
⇒ Dấu hiệu nhận biết có trong câu: "usually"
13. went
- Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn:
+ yesterday
+ last/the previous + N
+ N + ago
+ in + N
⇒ Dấu hiệu nhận biết có trong câu: "yesterday"
14. watches
- Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn có trong câu: "every night"
- Chúc cậu học tốt.