𝐦𝐨𝐧𝐨𝐥𝐨𝐠𝐮𝐞, 𝐬𝐨𝐥𝐢𝐥𝐨𝐪𝐮𝐲, 𝐚𝐬𝐢𝐝𝐞, 𝐩𝐫𝐨𝐥𝐨𝐠𝐮𝐞 Ghép 4 từ vựng trên vào đúng dòng định nghĩa của từ: 𝟏. 𝐀 𝐛𝐫𝐢𝐞𝐟 𝐚𝐝𝐝𝐫𝐞𝐬𝐬 𝐭𝐨 𝐭𝐡𝐞 𝐚𝐮𝐝𝐢𝐞𝐧𝐜𝐞 𝐢𝐧 𝐭𝐡𝐞 𝐩𝐫𝐞𝐬𝐞𝐧𝐜𝐞 𝐨𝐟 𝐜𝐡𝐚𝐫𝐚𝐜𝐭𝐞𝐫𝐬 𝟐. 𝐀𝐧 𝐚𝐝𝐝𝐫𝐞𝐬𝐬 𝐭𝐨 𝐨𝐭𝐡𝐞𝐫 𝐜𝐡𝐚𝐫𝐚𝐜𝐭𝐞𝐫𝐬 𝐨𝐧 𝐭𝐡𝐞 𝐬𝐭𝐚𝐠𝐞 𝟑. 𝐀𝐧 𝐚𝐝𝐝𝐫𝐞𝐬𝐬 𝐭𝐨 𝐬𝐞𝐥𝐟 𝐰𝐡𝐞𝐧 𝐨𝐭𝐡𝐞𝐫 𝐜𝐡𝐚𝐫𝐚𝐜𝐭𝐞𝐫𝐬 𝐚𝐫𝐞 𝐧𝐨𝐭 𝐨𝐧 𝐩𝐫𝐞𝐬𝐞𝐧𝐭 𝟒. 𝐀𝐧 𝐢𝐧𝐭𝐫𝐨𝐝𝐮𝐜𝐭𝐢𝐨𝐧 𝐚𝐭 𝐭𝐡𝐞 𝐛𝐞𝐠𝐢𝐧𝐧𝐢𝐧𝐠 𝐨𝐟 𝐚 𝐝𝐫𝐚𝐦𝐚 \ mn giúp e với ạ

1 câu trả lời

$1.$ A brief address to the the audience in the presence of characters monologue   ( Tạm dịch: một bài phát biểu ngắn gọn với khán giả với sự hiện diện của các nhân vật độc thoại.)

$2.$ An address to other characters on the stage prologu( Tạm dịch:một địa chỉ cho các nhân vật khác trong đoạn mở đầu sân khấu)

$3.$ 𝐀𝐧 𝐚𝐝𝐝𝐫𝐞𝐬𝐬 𝐭𝐨 𝐬𝐞𝐥𝐟 𝐰𝐡𝐞𝐧 𝐨𝐭𝐡𝐞𝐫 𝐜𝐡𝐚𝐫𝐚𝐜𝐭𝐞𝐫𝐬 𝐚𝐫𝐞 𝐧𝐨𝐭 𝐨𝐧 𝐩𝐫𝐞𝐬𝐞𝐧𝐭 aside( Tạm dịch :một địa chỉ cho bản thân khi các nhân vật khác không có mặt.)

$4.$ 𝐀𝐧 𝐢𝐧𝐭𝐫𝐨𝐝𝐮𝐜𝐭𝐢𝐨𝐧 𝐚𝐭 𝐭𝐡𝐞 𝐛𝐞𝐠𝐢𝐧𝐧𝐢𝐧𝐠 𝐨𝐟 𝐚 𝐝𝐫𝐚𝐦𝐚 𝐬𝐨𝐥𝐢𝐥𝐨𝐪𝐮𝐲 ( Tạm dịch :Phần giới thiệu ở phần đầu của một bộ phim truyền hình soliloquy.)

$#OMG$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm