Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. post B. stop C. clock D. volleyball 2. A. bread B. great C. head D. ready 3. A. Monday B. some C. come D. homework 4. A. goes B. watches C. dishes D. classes 5. A. children B. much C. school D. chair 6. A. lunch B. funny C. sun D. computer

2 câu trả lời

1.

A. post

B. stop

C. clock

D. volleyball

⇒ A đọc là  /əʊ/; còn lại đọc là /ɒ/

2.

A. bread

B. great

C. head

D. ready

⇒ B đọc là /eɪ/; còn lại đọc là /e/

3.

A. Monday

B. some

C. come

D. homework

⇒ D đọc là  /ɔ:/; còn lại đọc là /ʌ/

4.

A. goes

B. watches

C. dishes

D. classes

⇒ A đọc là  /z/; còn lại đọc là /iz/

5.

A. children

B. much

C. school

D. chair

⇒ C đọc là /k/; còn lại đọc là /tʃ/

6.

A. lunch

B. funny

C. sun

D. computer

D đọc là /iu/; còn lại đọc là /ʌ/

#dechuong2k10

`1.` A
`-` Đáp án A đọc là /əʊ/

`-` Các đáp án còn lại đọc là /ɒ/

`2.` B

`-` Đáp án B đọc là /eɪ/

`-` Các đáp án còn lại đọc là /e/

`3.` D

`-` Đáp án D đọc là /ɔ:/

`-` Các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

`4.` A

`-` Đáp án A đọc là /z/

`-` Các đáp án còn lại đọc là /iz/

Cách phát âm đuôi "es":

`-` Động từ, danh từ kết thúc bằng các âm vô thanh bao gồm: /f/, /t/, /k/, /p/, /θ/. Các từ này thường được kết thúc bằng các chữ cái -f, -t, -k,-p và -th `->` Đọc là "s"

`-` Động từ, danh từ tận cùng bằng các phụ âm gió như: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /dʒ/, /ʒ/. Các từ này thường tận cùng bằng các chữ cái -sh, -ce, -s, -ss, -z, -ge, -ch, -x… `-> Đọc là /iz/

`-` Các trường hợp còn lại

`5.` C

`-` Đáp án C đọc là /k/

`-` Các đáp án còn lại đọc là /tʃ/

`6.` D

`-` Đáp án D đọc là /iu/

`-` Các đáp án còn lại đọc là /ʌ/