EXERCISE 4: TENSE REVISION 1. Yesterday she (not come) as she promised. She must have been very busy. 2. I (go) shopping with my mother next Sunday 5. He (not see) me yesterday. 6. Mai and Lan (be) at work last Monday? 7. We (meet) our old friend tomorrow. 10. You can’t see Tom now. He (have) a bath. 11. They (like) film but they (not go) to the cinema very often. 12. He (not jog) this week because it is too hot outdoors.
2 câu trả lời
EXERCISE 4: TENSE REVISION
`1`. didn't come
`-` Dấu hiệu: yesterday (hôm qua) `->` Thì quá khứ đơn
`-` Công thức:
$(-)$ S + did not/didn't + V(nguyên thể)
`2.` will go
`-` Dấu hiệu: next Sunday (Chủ nhật tới) `->` Thì tương lai đơn
`-` Công thức:
$(+)$ S + will + V(nguyên thể)
`5.` didn't see
`-` Dấu hiệu: yesterday (hôm qua) `->` Thì quá khứ đơn
`6.` Were Mai and Lan
`-` Dấu hiệu: last Monday (Thứ hai trước) `->` Thì quá khứ đơn
`-` Công thức:
$(?)$ Were/Was + S + N/adj?
`-` Mai and Lan là ngôi số nhiêu fnên to be là were
`7.` will meet
`-` Dấu hiuệ: tomorrow (ngày mai) `->` Thì tương lai đơn
`10.` is having
`-` Dấu hiệu: now (bây giờ) `->` Thì hiện tại tiếp diễn
`-` Công thức:
$(+)$S + am/is/are + V_ing
`11.` like/ don't go
`-` Dấu hiệu: often (thường xuyên) `->` Thì hiện tại đơn
`-` Công thức:
$(+)$ S + V(s/es)
$(-)$ S + don't/ doesn't + V(nguyên thể)
`12.` didn't jog
`-` Dấu hiệu: this week `->` Thì quá khứ đơn
1. $didn't come$
- vì có dấu hiệu nhận biết " yesterday"⇒thì quá khứ đơn
- $#Form: S+ didn't+ Vo+...$
2. $will go$
- vì có "next Sunday"⇒thì tương lai đơn
-$#Form: S+ will+ Vo$
5. $didn't see$
- vì có yesterday⇒thì quá khứu đơn
-$# Form: S+ didn't + Vo$
6. $were$
- Mai and Lan là 2 người⇒số nhiều⇒sử dụng were
- $#Form: S+ was/were+ Vo$
- có dấu hiệu nhận biết last Monday
7.$will meet$
- có "tomorrow"⇒thì tương lai đơn
10. $is having$
- có now⇒thì hiện tại tiếp diễn
- $#Form: S+ tobe+ V-ing+...$
11. like/ don't go
- có often: trạng từ chỉ sự thưởng xuyên⇒thì hiện tại đơn
- they là danh từ số nhiều nên động từ không chia và sử dụng don't
$#Form: S+ Vs/es+....$
$#Form: S+ don't/ doesn't+...$
12. $doesn't jog$
- có this week⇒thì hiện tại đơn
- he là danh từ số ít⇒sử dụng doesn't