Exercise 2: Make sentences from the given words. 1. Pokemon cartoons/ made/ Japan. A. Pokemon cartoons are made in Japan. B. Pokemon cartoons is made in Japan. C. Pokemon cartoons are making in Japan. D. Pokemon cartoons are make in Japan. 2. There/ interesting film/ TV/ tonight. A. There is a interesting film on TV tonight. B. There is an interest film on TV tonight. C. There is an interesting film above TV tonight. D. There is an interesting film on TV tonight. 3. Lan Anh/ often/ go/ zoo/ with/ friends/ once a month. A. Lan Anh often goes to zoo with her friends once a month. B. Lan Anh often goes to the zoo to her friends once a month. C. Lan Anh often goes to the zoo with her friends once a month. D. Lan Anh often go to the zoo with her friends once a month. 4. Dang/ often watch/ programme “Journey to the Sun”/ VTV4. A. Dang often watch the programme “Journey to the Sun” on VTV4. B. Dang often watches the programme “Journey to the Sun” on VTV4. C. Dang often watching the programme “Journey to the Sun” on VTV4. D. Dang often watches the programme “Journey to the Sun” at VTV4. 5. People/ watch/ TV/ every day/ our country. A. People watching TV every day in our country. B. People are watch TV every day in our country. C. People watch TV every day in our country. D. People are watching TV every day in our

2 câu trả lời

$1.$ $A$

- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + V (PII) + (by O).

$2.$ $D$

$-$ There is  + Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được: Có …

$3.$ $C$

- "often".

$→$ S + V (s/es).

$4.$ $B$

- "often".

$→$ S + V (s/es).

- on TV: Trên TV.

$5.$ $C$

- "every day".

$→$ S + V (s/es).

- "People" là danh từ số nhiều nên giữ nguyên động từ.

1. A

`->` Cấu trúc câu bị động cơ bản: S + tobe + Vp3. Pokemon cartoons là danh từ số nhiều nên dùng tobe là are.

2. D

`->` Khi nói về 1 tính chất, đặc điểm của 1 sự vật. sự việc dùng tính từ có đuôi ing. Interesting film có bắt đầu bằng 1 nguyên âm nên dùng an.

3. C

`->` Có once a month là DHNB thì hiện tại đơn, nên dùng động từ thêm s/es với chủ ngữ số ít. Cụm từ go to the zoo: đến sở thú.

4. B

`->` Khi muốn nói rằng mình xem chương trình cụ thể nào thì dùng on.

5. C

`->` Vì people là danh từ số nhiều nên watch không thêm s/ es. Có everyday là DHNB thì hiện tại đơn.