Exercise 2: Circle the odd one out. 1.A. Sunday B. today C. Tuesday D. Friday 2. A. Wednesday B. weekend C. Thursday D. Monday 3. A. morning B. evening C. good afternoon D. afternoon 4. A. goodafternoon B. good morning C. good evening D. goodbye 5. A. He B. they C. his D. she 6. A. her B. my C. your D. I 7.A. am B. your C. are D. is 8. A. difficult B. brother C. grandparents C. parents 9. A. expensive B. London C.Tokyo C. Sydney 10. A.England B. American C. Japan C. china 12. A. Australia B. Australian C. chinese C. Vietnamese 13. A. Japanese B. Malaysia C. Korea C. Russia 14. A. Paris B. Ha Noi C. nationality C. London 15.A. nice B. good C. girl C. tired Exercise 3: translate into English. 1. Hôm nay là thứ mấy? ....................................................................... 2. Hôm nay là thứ năm. ………………………………………………………… 3. Bạn làm gì vào thứ tư ? ………………………………………………………… 4. Tôi đi đến trường vào buổi sáng. …………………………………………………………. 5. Tôi đi đến trường từ thứ hai đến thứ sáu. ………………………………………………………………

2 câu trả lời

Exercise 2: Circle the odd one out.

1.B. today ( vì today không phải là thứ )

2.B. weekend ( vì weekend không phải là thứ )

3.C. good afternoon ( vì từ này lại có từ good )

4.D. goodbye ( vì đây là lời tạm biệt )

5.C. his ( vì từ này dịch ra thì giống như anh ấy đang sở hữu gì đó còn lại không có)

6.D. I (vì từ này không có nghĩa của sở hữu)

7.B. your (vì từ này cũng có nghĩa là sỡ hữu nhưng là nói riêng)

8.A. difficult (vì từ này không phải chỉ người)

9.A. expensive ( vì từ này không chỉ một thành phố trong tất cả các nước)

10.B. American ( vì không chỉ nước )

11.A. Australia ( vì không chỉ về quốc tịch )

12.A.Japanese ( vì không chỉ nước )

13.nationality ( vì không chỉ về một địa điểm )

14.C. girl ( vì nó chỉ giới tính )

Exercise 3: translate into English.

1. Hôm nay là thứ mấy?

What it's today?

2. Hôm nay là thứ năm.

today is thursday.

4. Tôi đi đến trường vào buổi sáng.

 I go to school in the morning

5. Tôi đi đến trường từ thứ hai đến thứ sáu.

I go to school from monday to friday

Mình gửi:

Exercise 2:

1. (Vì today không phải là các ngày trong tuần)

B. today

2. (Vì weekend không phải là các ngày trong tuần)

B weekend 

3. (Vì good evening là câu chúc chứ không phải buổi (sáng, chiều, tối)

C. good evening

4. (Vì goodbye là câu tạm biệt chứ phải là câu chúc)

D. goodbye

5. (Vì his không phải danh từ mak là đại từ sở hữu)

C. his

6. (Vì I là danh từ không phải đại từ sở hữu) 

D. I

7. (Vì your không phải động từ tobe)

D. your

8. (Vì difficult là tính từ không phải danh từ)

A. difficult

9. (Vì expensive là tính từ không phải danh từ chỉ nơi chốn)

A. expensive

10. (Vì America là Châu Mĩ không phải tên các nước)

B. American 

12. (Vì Australia là danh từ không phải tính từ) 

A. Australia

13. (Vì Japanese là tính từ không phải danh từ)

A. Japanese 

14. (Vì nationality không phải danh từ chỉ nơi chốn)

C. nationality

15. (Vì girl là danh từ không phải tính từ)

C. girl

Exercise 3:

1. Hôm nay là thứ mấy?

`->` What day is today?

2. Hôm nay là thứ năm.

`->` Today is thursday.

3. Bạn làm gì vào thứ tư?

`->` What do you do on wednesday?

4. Tôi đi đến trường vào buổi sáng.

`->` I go to school in the morning.

5. Tôi đi đến trường từ thứ hai đến thứ sáu.

`->` I go to school from Monday to Friday.