Exercise 1.6: Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: He tried to join the army but he was_____because of his poor health. A. tried out B. put out C. turned off D. turned down Question 2: I was very unlucky. My car was_____on my way home. A. broke B. broken off C. broken D. broken down Question 3: Many elderly people have to live on the money they_____when they were working. A. laid up B. put back C. set up D. put aside Question 4: Old Mr. Brown’s condition looks very serious and it is doubtful if he will A. pull through B. pull up C. pull back D. pull out Question 5: The police disturbed a gang of men who were_____a chemist’s in Central London last night. A. breaking into B. breaking out C. getting through D. talking over Question 6: A new study group has been_____by the United Nations. A. set up B. set on C. put up D. put on Question 7: All his plans for starting his business fell_____. A. in B. through C. down D. away Question 8: Come_____, children! Get your coats on or you’ll be late for school. A. along B. to C. across D. over Question 9: Don’t_____up yet, you will soon be able to play the trumpet well. A. give B. catch C. break D. turn Question 10: If it’s raining tomorrow, we shall have to put_____the match till Sunday. A. off B. away C. in D. on Question 11: He drives so quickly that I am afraid that one day he will_____ someone crossing the street. A. crash down B. knock down C. turn over D. come across Question 12: I’ll call_____you at 6 o’clock. A. for B. by C. up D. in Question 13: He kept his marriage a secret for years, but eventually the truth_____. A. went in B. went off C. came out D. came through Question 14: He took the trouble to write_____the complete list for us. A. on B. through C. off D. out Question 15: He wanted to_____off all his work before he came to the cinema with us. A. finish B. stop C. end D. put Question 16: Hello. Is that 956782? Please put me_____to the manager. A. across B. up C. over D. through Question 17: His father’s death was a terrible shock and it took him a long time to _____it. A. get round B. come through C. go over D. get over Question 18: I can’t_____what he’s doing; it’s so dark down there. A. see through B. make out C. look into D. show up Question 19: I remember Alice as a spotty girl but she’s turned_____a beautiful woman. A. to B. in C. into D. on Question 20: I saw a thief take Tom’s wallet so I ran_____him, but I couldn’t catch him. A. into B. over C. near D. after

2 câu trả lời

Question 1: He tried to join the army but he was ________ because of his poor health.
A. tried out B. put out C. turned off D. turned down
Đáp án D
A. try out ST: thử cái gì
B. put out ST: dập tắt
C. turn off: tắt
D. turn SB/ST down: từ chối
Dịch nghĩa: Anh ấy cố gắng để gia nhập vào quân đội nhưng anh ấy đã bị từ chối vì sức khỏe không tốt.
Question 2: I was very unlucky. My car was _______ on my way home.
A. broke B. broken off C. broken D. broken down
Đáp án D
- break (v): đổ vỡ, làm vỡ
-  break off with sb: kết thúc mối quan hệ với ai
- break down: hỏng máy
Dịch nghĩa: Tôi thật là đen đủi. Xe ô tô của tôi đã bị chết máy khi tôi đang trên đường về nhà.
Question 3: Many elderly people have to live on the money they _______ when they were working.
A. laid up B. put back C. set up D. put aside
Đáp án D
A. lay SB up: bắt ai nằm lì trên giường
B. put back: để lại chỗ cũ
C. set up: chuẩn bị
D. put aside: để dành
Dịch nghĩa: Rất nhiều người già phải sống dựa vào số tiền họ để dành trong khi đi làm.
Question 4: Old Mr. Brown’s condition looks very serious and it is doubtful if he will ______ .
A. pull through B. pull up C. pull back D. pull out
Đáp án A
A. put through: bình phục
B. pull up: kéo lên, đứng lại (xe cộ)
C. pull back: kéo lùi lại
D. pull out: kéo ra
Dịch nghĩa: Tình trạng của ông Brown trông có vẻ vô cùng nguy kịch và không thể chắc chắn rằng liệu
ông ấy có thể bình phục hay không.

Question 5: The police disturbed a gang of men who were ____ a chemist’s in Central London last night.
A. breaking into B. breaking out C. getting through D. talking over
Đáp án A
A. break into: đột nhập
B. break out: bùng nổ
C. get through: hoàn thành, làm xong
D. talk over: bàn bạc
Dịch nghĩa: Cảnh sát làm náo loạn nhóm đàn ông đã đột nhập vào phòng hóa học ở trung tâm thành phố
Luân Đôn vào đêm qua.
Question 6: A new study group has been _______ by the United Nations.
A. set up B. set on C. put up D. put on
Đáp án A
A. set up: thành lập, chuẩn bị
B. set on: đặt trên
C. put up: dựng lên
D. put on: mặc (quần áo, giày dép, mũ…)
Dịch nghĩa: Một nhóm nghiên cứu mới đã được thành lập bởi Liên hợp quốc.
Question 7: All his plans for starting his business fell ________.
A. in B. through C. down D. away
Đáp án B
A. fall in with sb (phr.v): tán thành quan điểm với ai
B. fall through (phr.v): thất bại, không được hoàn thành, không xảy ra (dùng trong lĩnh vực “business”,
thường cho kế hoạch, dự án,…)
C. fall down (phr.v): được cho thấy là không đúng, không đủ tốt; đổ xuống, đổ sụp (nhà cửa, cây cối); thất
bại (làm một hoạt động, công việc gì đấy nhưng lại thất bại)
D. fall away (phr.v): mất dần, biến mất dần
=> Ở đây có thể dễ dàng loại A, D vì không phù hợp về nghĩa. Còn đáp án B, C trong trường hợp này đều
có một nghĩa là “fail”, ta có thể phân biệt như sau, cụ thể ở đây ta phân tích trong ngữ cảnh với “plan” để
rõ ràng hơn:
+ Plans fall through => có nghĩa là những kế hoạch đó chưa bao giờ xảy ra, bản chất là vì nó chưa được
hoàn thành, do đó chỉ đặt ra nhưng không làm vì một lý do nào đó => dẫn đến hủy bỏ => những kế hoạch
này chưa làm
+ Plans fall down => có nghĩa là những kế hoạch đó mang khiếm khuyết, có vấn đề ở đâu đó => dẫn đến
nó không thực thi hoặc thực hiện một cách đáng thất vọng => những kế hoạch này đã làm rồi nhưng
không đi đến kết quả
=> Trong trường hợp này, ta sẽ hiểu những kế hoạch của anh ta chỉ là mới đặt ra nhưng đều chưa hoàn
thành được, vì ngữ cảnh không cho thấy nó có trục trặc vấn đề ở đâu để nó có thể thất bại như “fall
down”, mà đơn thuần nó chỉ là kế hoạch được đặt ra nhưng không làm tới.
Dịch nghĩa: Tất cả các kế hoạch để khởi nghiệp của anh ấy đều không hoàn thành được.
Question 8: Come _______, children! Get your coats on or you’ll be late for school.
A. along B. to C. across D. over
Đáp án A
A. come along: nhanh lên
C. come across: tình cờ bắt gặp
D. come over: bao trùm

Dịch nghĩa: Nhanh lên các con, mặc áo khoác vào không là các con sẽ bị muộn học đó.
Question 9: Don’t _______ up yet, you will soon be able to play the trumpet well.
A. give B. catch C. break D. turn
Đáp án A
A. give up: từ bỏ
B. catch up with: theo kịp
C. break up: chia tay
D. turn up: xuất hiện
Dịch nghĩa: Đừng từ bỏ, bạn sẽ sớm chơi được kèn trumpet thôi.
Question 10: If it’s raining tomorrow, we shall have to put _______ the match till Sunday.
A. off B. away C. in D. on
Đáp án A
A. put off: hoãn lại
B. put ST away: dọn dẹp cái gì về đúng vị trí của nó
C. put in: đệ đơn
D. put on: mặc (quần áo, mũ, giày dép…)
Dịch nghĩa: Nếu ngày mai mà trời vẫn mưa thì chúng ta sẽ phải hoãn lại trận đấu đến Chủ nhật.
Question 11: He drives so quickly that I am afraid that one day he will _______ someone crossing the
street.
A. crash down B. knock down C. turn over D. come across
Đáp án B
A. crash down: sụp đổ
B. knock down/over SB: hạ gục, húc ngã
C. turn over: lật, dở
D. come across ST/SB: tình cờ bắt gặp ai hoặc cái gì
Dịch nghĩa: Anh ta lái xe nhanh đến mức mà tôi sợ rằng một ngày anh ta sẽ bị húc ngã người khác khi đi
qua đường.
Question 12: I’ll call _______ you at 6 o’clock.
A. for B. by C. up D. in
Đáp án A
A. call for sb (phr.v): đến đâu đón ai
B. call by (phr.v): tạt qua, ghé thăm (vì tiện đường đi qua)
C. call up sb (phr.v): gọi điện cho ai; gọi ai đi nhập ngũ
D. call in sb (phr.v): gọi mời đến, yêu cầu ai đến giúp trong một tình huống nào đó
Dịch nghĩa: Tôi sẽ đến đón bạn vào lúc 6 giờ.
Question 13: He kept his marriage a secret for years, but eventually the truth ______.
A. went in B. went off C. came out D. came through
Đáp án C
A. go in: đi vào
B. go off: đổ chuông, ôi thiu (đồ ăn)
C. come out: lộ ra
D. come through: đi băng qua
Dịch nghĩa: Anh ấy che giấu việc đã đám cưới mấy năm nhưng cuối cùng sự thật cũng lộ ra.

Question 14: He took the trouble to write _______ the complete list for us.
A. on B. through C. off D. out
Đáp án D
D. write out: viết vào đầy đủ thông tin
Dịch nghĩa: Anh ấy gặp khó khăn trong việc điền đầy đủ thông tin vào danh sách hoàn chỉnh cho chúng
tôi.
Question 15: He wanted to _______ off all his work before he came to the cinema with us.
A. finish B. stop C. end D. put
Đáp án A
A. finish off: kết thúc, hoàn thành
D. put off: hoãn lại
Dịch nghĩa: Anh ấy muốn hoàn thành công việc trước khi đến rạp chiếu phim với chúng tôi.
Question 16: Hello. Is that 956782? Please put me _______ to the manager.
A. across B. up C. over D. through
Đáp án D
A. put ST across: bày tỏ ý kiến, quan điểm một cách rõ ràng
B. put SB up: cho ai ở nhờ
C. put ST over: bày tỏ ý kiến một cách rõ ràng
D. put SB through to SB: kết nối với ai
Dịch nghĩa: Xin chào. Đó có phải là 956782? Làm ơn kết nối tôi với quản lý của bạn.
Question 17: His father’s death was a terrible shock and it took him a long time to _______ it.
A. get round B. come through C. go over D. get over
Đáp án D
A. get round: đi vòng qua
B. come through: đi xuyên qua
C. go over: ôn lại, xem lại
D. get over: vượt qua
Dịch nghĩa: Cái chết của bố là một cú sốc lớn đối với anh ấy và phải mất rất nhiều thời gian thì anh ấy
mới có thể vượt qua được nó.
Question 18: I can’t _______ what he’s doing; it’s so dark down there.
A. see through B. make out C. look into D. show up
Đáp án B
A. see through SB/ST: hiểu rõ con người ai
B. make out: hiểu rõ, nhìn ra
C. look into: xem xét kĩ
D. show up: bộc lộ ra ngoài
Dịch nghĩa: Tôi không thể nhìn ra được anh ấy đang làm gì, trời đang tối dần ở đây.
Question 19: I remember Alice as a spotty girl but she’s turned _______ a beautiful woman.
A. to B. in C. into D. on
Đáp án C
D. turn into: trở nên

Dịch nghĩa: Tôi nhớ Alice từng là một cô gái mặt nhiều tàn nhan nhưng sau đó cô ấy đã trờ thành một
người phụ nữ xinh đẹp.
Question 20: I saw a thief take Tom’s wallet so I ran _______ him, but I couldn’t catch him.
A. into B. over C. near D. after
Đáp án D
A. run into: tình cờ bắt gặp
B. run over: cán lên, đè lên
C. run near: tiến lại gần
D. run after SB: đuổi theo ai
Dịch nghĩa: Tôi nhìn thấy tên trộm ăn cắp chiếc ví của Tom vì vậy tôi đuổi theo hắn ta nhưng tôi không
thể bắt được hắn.

=>

1. D turn down: từ chối

2. D break/broke/broken down: hỏng

3. D put aside: để dành

4. A pull through: phục hồi sức khỏe, qua khỏi

5. A break into: đột nhập

6. A set up: thành lập

7. B fall through: hỏng, thất bại

8. A come along: nhanh lên, hòa hợp, đi cùng ai

9. A give up: từ bỏ

10. A put off: trì hoãn

11. B knock down: hạ gục, phá hủy

12. A call for sb: đón ai

13. C come out: lộ ra

14. D write out: viết ra

15. A finish off: kết thúc, hoàn thành

16. D put sb through to sb: kết nối với ai

17. D get over: vượt qua

18. B make out: phân biệt, hiểu được

19. C turn into: trở nên

20. D run after: đuổi theo