Exercise 1: Simple present tense 1. He (write)some letters for his friends everyday……………………………………... 2. They( learn) foreign language with some their neighbors on Sunday ?………………………... 3. He often ( look)out the window……………………………………... 4. She (not play) games in the morning……………………………………………... 5. Hoa (prepare) her meal in the evening……………………………………………... 6. Where you (go) on Monday?…………………………………………... 7. Susan (phone) me every morning…………………………………………... 8. My mother usually (make)cakes on Sunday ……………………………... 9. They( not stay)…at home in the morning………………………………... 10. Tom and July always (draw) pictures in their house in the evening?………………………………... 11. My father (teach) Math in this school……………………………... 12. My sister (not sleep )……………..in the afternoon 13. Mr Quang (open)……… .the door everyday ? 14. What your father (show)in the theatre?……………………... 15. Mai often (watch)TV and her mother sometimes(knit) in the evening……………………………... 16. They someitmes (build).a new house for homeless children……………………………... 17. Hoa (not wait) for her friends at home…………………………………………... 18. They(go) on holiday in summer……………………………………………………... 19. The teacher often (come)our class early………………………………………………………... 20. We always (prepare)our dinner on Sundays …………………………………………... 21. They (not work) on Sunday and they ( work) from Monday to Saturday …………………………... 22. She (have) a new car, so she often ( drive) it in the afternoon……………………………………... 23. Everyday I(cook)some food for my parents, they (come)back home late…………………… 24. You shouldn’t (phone)me in the afternoon, I often (go)out with my friends……………………... 25. Someone often (throw) rubbishat my school.…………………………... 26. We (clean)our car at the weekend and we often (drink)tea in that bar …………………………... 27. Two boys often (fight)each other about theirgirlfriends…………………………………... 28. My grandfather (not walk)in the park in the morning………………………………………... 29. The children (talk)together in the yard everyday…………………………………………………... 30. The child (lie)in the bed in the morning?………………………………………………………... 31. He ( not print) those documents for you on Sunday ……………………………... 32. Mr Long (load) vegetables on the truck everymorning……………………………………... 33. We (play) soccer with our friends in the yard ?……………………………………………………..

2 câu trả lời

1. writes (số ít, khẳng định)) [S số ít+Vs/es..]

2. learn (số nhiều, khẳng định) [S số nhiều + Vo...]

3. looks (số ít, khẳng định)) [S số ít+Vs/es..]

4. doesn't play (số ít, phủ định) [S+doesn't+Vo..]

5. prepares (số ít, khẳng định)) [S số ít+Vs/es..]

6. where do you go (số nhiều) 

7. phones (số ít, khẳng định)) [S số ít+Vs/es..]

8. makes (số ít, khẳng định)) [S số ít+Vs/es..]

9. don't stay (số nhiều, phủ định) [S số nhiều+ don't +Vo..]

10. draw (số nhiều, khẳng định) [S số nhiều + Vo...]

11. teaches (số ít, khẳng định)) [S số ít+Vs/es..]

12. doesn't sleep (số ít, phủ định) [S+doesn't+Vo..]

13. opens (số ít, khẳng định)) [S số ít+Vs/es..]

14. what does your father show (số ít)

15. watches (số ít, khẳng định)) [S số ít+Vs/es..]

16. build (số nhiều, khẳng định) [S số nhiều + Vo...]

17. doesn't wait (số ít, phủ định) [S+doesn't+Vo..]

18. go (số nhiều, khẳng định) [S số nhiều + Vo...]

19. comes (số ít, khẳng định)) [S số ít+Vs/es..]

20. prepare (số nhiều, khẳng định) [S số nhiều + Vo...]

21. don't work (số nhiều, phủ định) [S số nhiều+ don't +Vo..]

22. has-drives (số ít, khẳng định)) [S số ít+Vs/es..]

23. cook-come (số nhiều, khẳng định) [S số nhiều + Vo...]

24. phone-go (số nhiều, khẳng định) [S số nhiều + Vo...]

25. throws (số ít, khẳng định)) [S số ít+Vs/es..]

26. clean-drink (số nhiều, khẳng định) [S số nhiều + Vo...]

27. fight (số nhiều, khẳng định) [S số nhiều + Vo...]

28. doesn't walk (số ít, phủ định) [S+doesn't+Vo..]

29. talk (số nhiều, khẳng định) [S số nhiều + Vo...]

30. lies (số ít, khẳng định)) [S số ít+Vs/es..]

31. doesn't print (số ít, phủ định) [S+doesn't+Vo..]

32. loads (số ít, khẳng định)) [S số ít+Vs/es..]

33. play (số nhiều, khẳng định) [S số nhiều + Vo...]

áp dụng công thức thì hiện tại đơn, chủ ngữ số nhiều, động từ giữ nguyên, số ít động từ thêm s hoặc es, phủ định số ít trợ động từ does, số nhiều do (thêm not) và động từ giữ nguyên, nghi vấn số ít trợ động từ does, số nhiều do, động từ giữ nguyên

1. writes (số ít, khẳng định)

2. learn (số nhiều, khẳng định) 

3. looks (số ít, khẳng định)

4. doesn't play (số ít, phủ định)

5. prepares (số ít, khẳng định)

6. where do you go (số nhiều) 

7. phones (số ít, khẳng định)

8. makes (số ít, khẳng định)

9. don't stay (số nhiều, phủ định) 

10. draw (số nhiều, khẳng định)

11. teaches (số ít, khẳng định)

12. doesn't sleep (số ít, phủ định) 

13. opens (số ít, khẳng định)

14. what does your father show (số ít)

15. watches (số ít, khẳng định)) 

16. build (số nhiều, khẳng định) 

17. doesn't wait (số ít, phủ định)

18. go (số nhiều, khẳng định) 

19. comes (số ít, khẳng định)

20. prepare (số nhiều, khẳng định) 

21. don't work (số nhiều, phủ định) 

22. has-drives (số ít, khẳng định)

23. cook-come (số nhiều, khẳng định) 

24. phone-go (số nhiều, khẳng định) 

25. throws (số ít, khẳng định)

26. clean-drink (số nhiều, khẳng định) 

27. fight (số nhiều, khẳng định) 

28. doesn't walk (số ít, phủ định) 

29. talk (số nhiều, khẳng định) 

30. lies (số ít, khẳng định)) 

31. doesn't print 

32. loads (số ít, khẳng định)) 

33. play (số nhiều, khẳng định) 

Chúc bạn học tốt!