Exercise 1: Puts the verbs in brackets in the correct verb form. 1. I (think) ____________ that mountain-climbing is very dangerous. 2. My father (like) ____________ collecting stamps so much. 3. She (take) ____________ a lot of photos when she (go) ____________ on holidays. 4. I like drawing very much. My hobby is (paint) ____________. 5. My mother says when she (retire) ____________, she (go) ____________ back to her village to do the gardening. 6. ____________ your sister (like) (make) ____________ model in her free time? 7. My brother (promise) ____________ that he (give) ____________ me a nice doll on my birthday. 8. Duong says he loves horse-riding but he (not/ continue) ____________ this hobby from next year. 9. My aunt (play) ____________ the guitar once a week. 10. Don't worry. I (dance) ____________ with you next Sunday. Exercise 2: Choose the correct verb form or tense 1. I’m told you are ill. I hope you ________ better again. a. will feel b. feel c. are feeling d. don’t feel 2. ______ you ______ to school every morning? a. Does ... walk b. Do ... walk c. Will... walk d. Are ... walking 3. You needn’t wear your coat. It ________ cold today. a. will be b. won’t be c. doesn’t be d. is 4. Fire needs oxygen to burn. It ________ without oxygen. a. burns b. burn c. don’t burn d. doesn’t burn 5. We ________ swimming because it’s fun and good exercise. a. like b. are liking c. will like d. liked Exercise 3: Put the verb in brackets into the present simple or past simple 1. We _________ (go) to the beach last weekend. 2. My cousins _________ (not/ visit) us every weekend. 3. ___________ (your mum/ make) a chocolate yesterday? 4. I _______ (send) Jessica an email yesterday afternoon 5. The children always ______ (do) their homework yesterday afternoon. 6. Last year, I ___________ (travel) to Japan. 7. ___________ you ___________ (have) dinner last night? 8. He ___________ (arrive) from the airport at 8:00, ___________ (check) into the hotel at 9:00, and met the others at 10:00. 9. I ___________ (receive) three messages two minutes ago. 10. She ___________ (work) at the movie theater after school. 11. Yesterday she ___________ (go) to the cinema and ___________ (watch) a horror movie. 12. Carlos always ___________ (eat) spaghetti but two days ago he ___________ (eat) soup. 13. We seldom ___________ (drink) alcohol during the forenoon. 14. Somebody ___________ (take) the flowers from the graves in the morning 15. When ___________ your grandpa ___________ (come) home after war? 16. Some girls ___________ (not/ read) the book yesterday 17. When ___________ (be) they in London the last time? - I think in 2002 18. Why ___________ you ___________ (help) your brother with the homework? - Because he ___________ (be) rather lazy all the time 19. My dog sometimes ___________ (catch) a mouse and ___________ (bring) it to the front door
1 câu trả lời
Ex 1 :
1. think
`->` Tôi nghĩ leo núi đó rất nguy hiểm.
`->` Thì hiện tại đơn
2. likes
`->` Bố tôi thích sưu tập tem rất nhiều.
`->` like/love/feel like + Ving : Thích làm gì
3. took - went
`->` Cô ấy đã chụp rất nhiều ảnh khi cô ấy đi nghỉ.
`->` Thì quá khứ đơn
4. painting
`->` Tôi thích vẽ tranh rất nhiều. Sở thích của tôi là vẽ.
5. retire - will go
`->` Mẹ tôi nói khi bà ấy nghỉ hưu, bà ấy sẽ về quê làm ruộng.
`->` Mệnh đề thời gian ta chia thì hiện tại đơn, sau mệnh đề thời gian ta chia tương lai đơn.
6. Does your sister like
`->` Chị gái của bạn có thích làm mô hình vào thời gian rảnh không?
`->` Thì hiện tại đơn
7. promises - will give
`->` Anh trai tôi hứa anh ấy sẽ tặng tôi một con búp bê đẹp vào ngày sinh nhật của tôi.
`->` Thì hiện tại đơn - Thì tương lai đơn
8. won't continue
`->` Dương nói cậu ấy thích cưỡi ngựa nhưng anh ấy sẽ không tiếp tục thích điều này từ năm sau.
`->` Thì tương lai đơn
9. plays
`->` Dì của tôi chơi guitar một lần mỗi tuần.
`->` Thì hiện tại đơn
10. will dance
`->` Đừng lo lắng. Tôi sẽ nhảy với bạn Chủ Nhật tuần tới.
`->` Thì tương lai đơn
Ex 2 :
1. A
`->` Tôi đã nói rằng bạn bị ốm. Tôi mong bạn sẽ sớm khỏe lại.
`->` Thì tương lai đơn
2. B
`->` Bạn có đi bộ đến trường mỗi buổi sáng không ?
`->` Thì hiện tại đơn
3. C
`->` Bạn không cần mặc áo khoác. Nó không lạnh hôm nay.
`->` Thì hiện tại đơn
4. D
`->` Lửa cần oxy để cháy. Nó không thể cháy khi không có oxy.
`->` Thì hiện tại đơn
5. A
`->` Chúng tôi thích bơi vì nó vui và tốt.
`->` Thì hiện tại đơn
Ex 3 :
1. went
`->` Chúng tôi đã đi biển cuối tuần trước.
`->` Thì quá khứ đơn
2. don't visit
`->` Anh chị em họ của tôi không thăm chúng tôi vào mỗi cuối tuần.
`->` Thì hiện tại đơn
3. Did your mum make
`->` Mẹ của bạn có làm socola hôm qua không?
`->` Thì quá khứ đơn
4. sent
`->` Thì quá khứ đơn
`->` send -> sent
5. do
`->` Thì hiện tại đơn
6. travelled
`->` Thì quá khứ đơn
7. Did you have
`->` Thì quá khứ đơn
8. arrives - checks
`->` Thì tương lai đơn
9. Received
`->` Thì quá khứ đơn
10. works
`->` Thì hiện tại đơn
11. went - watched
`->` Thì quá khứ đơn
12. eats - ate
`->` Thì hiện tại đơn + quá khứ đơn
13. drink
`->` Thì hiện tại đơn
14. takes
`->` Thì hiện tại đơn
15. did - come
`->` Thì quá khứ đơn
16. didn't read
`->` Thì quá khứ đơn
17. were
`->` Thì quá khứ đơn
18. do you help
`->` Thì hiện tại đơn
19. catches - brings
`->` Thì hiện tại đơn
`\text{# Mạc}`