Exercise 1: Điền vào chỗ trống với 1 từ để hỏi - who, what, when, where, why, how, how many, how often 1. _______ do you like for your birthday? 2. _______ does Bill get up in the morning? 3. _______ don't you go by bus, Max? 4. _______ hobbies does Andrew have? (hobby: sở thích) 5. _______ do they go shopping every week? 6. _______ is the guy standing over there? 7. _______ are my exercise books? 8. _______ did you go to school so fast?

1 câu trả lời

1.What

2.When

3.Why

4.How many

5.How often

6.Who

7.Where

8.How

#anhminh9103

hoidap247

1. _______ bạn có thích sinh nhật của mình không?

2. _______ Bill có dậy vào buổi sáng không?

3. _______ bạn không đi bằng xe buýt, Max?

4. Sở thích _______ mà Andrew có? (sở thích: sở thích)

5. _______ họ có đi mua sắm hàng tuần không?

6. _______ có phải anh chàng đang đứng đằng kia không?

7. _______ là sách bài tập của tôi?

8. _______ bạn đã đến trường nhanh như vậy?

1 cái gì

2. khi nào

3. tại sao

4. bao nhiêu

5. thường xuyên như thế nào

6. ai

7. ở đâu

8. làm thế nào

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
2 lượt xem
2 đáp án
5 giờ trước