Exercise 1: Điền vào chỗ trống với 1 từ để hỏi - who, what, when, where, why, how, how many, how often 1. _______ do you like for your birthday? 2. _______ does Bill get up in the morning? 3. _______ don't you go by bus, Max? 4. _______ hobbies does Andrew have? (hobby: sở thích) 5. _______ do they go shopping every week? 6. _______ is the guy standing over there? 7. _______ are my exercise books? 8. _______ did you go to school so fast?
1 câu trả lời
1/what
2/when
3/why
4/how many
5/how often
6/ chx bt sr
mí câu kia tuii khum bt sr
giải thích:
What :Sử dụng để hỏi về một điều gì đó
Who:Dùng để hỏi về người
When:Dùng để hỏi về thời gian
Where:Dùng để hỏi về địa điểm, vị trí
Why:Được sử dụng để hỏi về lý do / nguyên nhân
How: được dùng để đưa ra câu hỏi hoặc câu trả lời của câu hỏi đó
How often:Để hỏi về mức độ thường xuyên thực hiện một hành động
pls tick cho mình nhaa . Chúc b học tốt :>>
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm