Exercise 1: Chọn từ khác nghĩa hoặc khác loại/nhóm: 1:football 2:volleyball 3:models 4:badminton 1:school 2:classroom 3:student 4:father 1:picture 2:poster 3:cat 4:happy 1:house 2:sister 3:father 4:grandfather
2 câu trả lời
1:football 2:volleyball 3:models 4:badminton
Đáp án: là 1 đồ vật, còn lại: là môn thể thao
1:school 2:classroom 3:student 4:father
Đáp án: thuộc về gia đình, còn lại: thuộc về trường học
1:picture 2:poster 3:cat 4:happy
Đáp án: tính từ, còn lại: danh từ
1:house 2:sister 3:father 4:grandfather
Đáp án: sự vật, còn lại: thuộc về gia đình
#√√√√√√√√#
Exercise 1: Chọn từ khác nghĩa hoặc khác loại/nhóm:
1:football 2:volleyball 3:models 4:badminton
⇒ Vì từ football , volleyball , badminton đều là : môn thể thao còn models là một đồ vật .
1:school 2:classroom 3:student 4:father
⇒ Vì từ school , classroom , student đều liên quan đến trường học còn bố không liên quan đến trường học .
1:picture 2:poster 3:cat 4:happy
⇒ Vì Happy là tính từ còn từ picture , poster , cat là danh từ .
1:house 2:sister 3:father 4:grandfather
⇒ Vì từ sister , father , grandfather là gia đình còn từ house không phải gia đình .
Xin hay nhất nếu được .
no copy ạ