Đốt cháy hoàn toàn 8,8g hợp chất hữu cơ ( A ) cần 11,2 lít O2 ( đktc ) . phản ứng thu được khối lượng CO2 và H2O theo tỉ lệ 22 : 9 . a ) Xác định CTĐG nhất của ( A ) . b ) Tìm CTPT của ( A ) , biết khí hóa hơi 1,1gam ( A ) thu được 1,12 lít ở 819 1 atm .
1 câu trả lời
Đáp án:
\({C_4}{H_8}{O_2}\)
Giải thích các bước giải:
Sơ đồ phản ứng:
\(A + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}C{O_2} + {H_2}O\)
Ta có:
\({n_{{O_2}}} = \frac{{11,2}}{{22,4}} = 0,5{\text{ mol}} \to {{\text{m}}_{C{O_2}}} + {m_{{H_2}O}} = 8,8 + 0,5.32 = 24,8{\text{ gam}} \)
\(\to {{\text{m}}_{C{O_2}}} = 24,8.\frac{{22}}{{22 + 9}} = 17,6{\text{ gam}} \to {{\text{m}}_{{H_2}O}} = 7,2{\text{ gam}}\)
Ta có:
\({n_{C{O_2}}} = \frac{{17,6}}{{44}} = 0,4{\text{ mol = }}{{\text{n}}_C};{n_{{H_2}O}} = \frac{{7,2}}{{18}} = 0,4{\text{ mol}} \)
\(\to {n_H} = 2{n_{{H_2}O}} = 0,8{\text{ mol}} \to {{\text{n}}_O} = \frac{{8,8 - 0,4.12 - 0,8.2}}{{16}} = 0,2{\text{ mol}}\)
\( \to {n_C}:{n_H}:{n_O} = 0,4:0,8:0,2 = 2:4:1 \to A:{({C_2}{H_4}O)_n}\)
Ta có: 1,1 gam A hóa hơi thu được 1,12 lít khí ở 819 độ C và 1 atm.
\(pV = nRT \to {n_A} = \frac{{pV}}{{RT}} = \frac{{1.1,12}}{{0,082.(819 + 273)}} = 0,0125{\text{ mol}} \)
\(\to {{\text{M}}_A} = \frac{{1,1}}{{0,0125}} = 88 = 44n \to n = 2\)
A là \({C_4}{H_8}{O_2}\)