Đốt 6,4 g Đồng trong 6,72 l khí O2 ( đktc) thu được đồng (II) oxit ( CuO) a) Lập PTHH b) Sau phản ứng chất nào dư? Khối lượng chất dư c) Tính khối lượng đồng(II) oxit

2 câu trả lời

Đáp án:

`a. 2Cu + O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2CuO`

`b. O_2` dư `8g`

`c. m_{CuO} = 8g`

Giải thích các bước giải:

`a.`

`2Cu + O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2CuO`

`b.`

`n_{Cu} = (6,4)/64 = 0,1 (mol)`

`n_{O_2} = (6,72)/(22,4) = 0,3 (mol)`

Lập tỉ số so sánh: `(n_{Cu})/2 = (0,1)/2   <      (n_{O_2})/1 = (0,3)/1` 

`-> Cu` hết, `O_2` dư

`=>` Tính số mol theo `Cu`

Theo phương trình: `n_{O_2} = n_{Cu} . 1/2 = 0,1 . 1/2 = 0,05 (mol)`

`-> n_{O_2(dư)} = 0,3 - 0,05 = 0,25 (mol)`

`-> m_{O_2(dư)} = 0,25 . 32 = 8 (g)`

`c.`

Theo phương trình: `n_{CuO} = n_{Cu} = 0,1 (mol)`

`-> m_{CuO} = 0,1 . (64 + 16) = 8 (g)`

`a) 2Cu + O_2` `2CuO`

`b)` Số mol các chất ban đầu là:

`n_{Cu} = m/M = {6,4}/{64} = 0,1 (Mol)`

`n_{O_2} = V/{22,4} = {5,6}/{22,4} = 0,25 (Mol)`

PTHH: `2Cu + O_2`  $\xrightarrow[]{t^o}$ `2CuO`

TĐR:   `0,1        0,25                          `

Pư:      `0,1  →   0,05      →              0,05`

SPƯ:    `0          0,2                         0,05       (Mol)`

`⇒` Sau phản ứng còn `O_2` dư, Khối lượng `O_2` dư là:

`m_{O_2} = n.M = 0,2.32 = 6,4 (Gam)`

`c)` Khối lượng của `CuO` là:

`m_{CuO} = n.M = 0,05.80 = 4 (Gam)`