DỊCH TỪ VÀ HOÀN THÀNH TỪ CHÍNH XÁC II. Write the correct form of the words given in capital letters write the answers in the box (2.0pts) 21. Her birthday is on the……….…of September. (TWENTY) 22. There are five…….……in the kitchen. (KNIFE) 23. There are a lot of interesting…….……in the summer. (ACT) 24. It was the bird’s first ____________________ from the nest. FLY 25. Yesterday we spent a ____________________ afternoon by the river. PEACE 26. They often play sports. They are very…….…… (SPORT) 27. She’s a good student but she lacks ____________________ . CONFIDENT 28. Stephen Biko was an ____________________ supporter of the peace movement. ENERGY 29. In my……….…, there is a market, a clinic, a post office and a supermarket. (NEIGHBOR) 30. Air…….……is a big problem in the big cities. (POLLUTE)

2 câu trả lời

`\text{Đáp án :}`

21. twentieth 

22. knife

23. activities

24. flight

25. peaceful 

26. sporty

27. confidence

28. energetic

29. neighborhood/neighbourhood

30. pollution

`\text{Giải thích :}`

21. Sinh nhật của cô ấy vào ngày 20 tháng 9.

`→` Để chỉ ngày tháng năm sinh không dùng số đếm ( dùng số thứ tự ).

22. Có 5 cái dao trong phòng bếp.

`→` knife ( danh từ đặc biệt ) 

23. Có nhiều hoạt động thú vị vào mùa hè.

`→` act ( n ) chuyển sang danh từ hoạt động số nhiều activity → activities.

24. Nó là lần bay đầu tiên của chú chim khỏi tổ.

`→` fly ( v ) : bay → flight ( n ) : chuyến bay

25. Hôm qua, chúng tôi đã dành buổi chiều yên bình trên sông.

`→` adj + N 

26. Họ thường chơi thể thao. Họ thật khỏe khắn/ năng động.

`->` sport ( n ) : thể thao → sporty ( adj ) : khỏe khoắn, năng động

27. Cô ấy là một học sinh giỏi nhưng cô ấy thiếu sự tự tin.

`->` adj + N ; confident ( adj ) → confidence

28. Stephen Bike từng là một người ủng hộ nhiệt tình phong trào hòa bình.

`->` energy ( n ) → energetic ( adj )

29. Trong con phố của tôi, có một cái chợ, một phòng khám, một bưu điện và một siêu thị.

`->` neighbor → neighborhood/neighbourhood

30. Không khí bị ô nhiễm là một vấn đề lớn trong các thành phố lớn.

`->` pollute ( v ) → pollution ( n )

`\text{# Mạc}`

21 Teintieth → sinh nhật của cô ấy vào nhày thứ 12 tháng 9

22 knifes→ Có 5 con dao ở trong bếp

23 acivity→ Có rất nhiều hoạt động thú vị vào kỳ nghỉ hè

24 flight→ Đó từng là chuyến bay đầu tiên của chú chim từ tổ

25 peaceful→Hôm qua tôi đã dành 1 buổi chiều yên bình trên bờ

26 sporty→ họ thường chơi thể thao họ rất yêu thể thao

27 confidence→ cô ấy là 1 học sinh tốt nhưng cô ấy thiếu đi sự tự tin

28 energectic→ Stephen Biko từng là 1 người ủng hộ nhiệt tình phong trào hoà bình

29 neighborhood→Ở khu vực hàng xóm của tôi có một khu chợ một phòng khám một đồn cảnh sát và một siêu thị

30 pollution→ô nhiễm không khí là một vấn đề lớn ở thành phố lớn

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
3 lượt xem
2 đáp án
16 giờ trước