Đề thi Vật Lí lớp 6 Học kì 2 – Đề số 1 Câu 1:Câu nào dưới đây nói về tác dụng của ròng rọc là đúng? A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo. B. Ròng rọc cố định có tác động làm thay đổi độ lớn của lực kéo. C. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo. D. Ròng rọc động không có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực kéo. Câu 2: Cách nào dưới đây không làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của vật (OO1) nhỏ hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng vật lên (OO2) ? A. Đặt điểm tựa O ở trong khoảng cách O1O2, O gần O1 hơn. B. Đặt điểm tựa O ở ngoài khoảng cách O1O2, O gần O1 hơn. C. Đặt điểm tựa O ở trong ngoài cách O1O2, O gần O2 hơn. D. Cả 3 cách làm trên đều làm cho khoảng cách OO1 < OO2. Câu 3: Lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc cố định sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên trực tiếp? A. Bằng. B. Nhỏ nhất là bằng. C. Nhỏ hơn. D. Lớn hơn. Câu 4: Một vật hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. khi tăng nhiệt độ của vật đó thì? A. Thể tích của vật tăng. B. Khối lượng của vật tăng. C. Khối lượng riêng của vật tăng. D. Trọng lượng riêng của vật tăng. Câu 5: Một vật hình trụ được làm bằng nhôm. Làm lạnh vật bằng cách nhúng vật vào chậu nước đá thì A. Khối lượng của vật giảm. B. Khối lượng riêng của vật tăng.. C. Trọng lượng riêng của vật giảm D. Chiều cao hình trụ tăng. Câu 6: Khi hạ nhiệt độ của chất lỏng thì khối lượng riêng A. Chất lỏng giảm, trọng lượng riêng tăng. B. Chất lỏng tăng, trọng lượng riêng giảm. C. Và trọng lượng riêng đều tăng. D. Và trọng lượng riêng giữ không đổi. Câu 7: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới hiều sau đây, cách nào đúng? A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn. lỏng. Câu 8: Khi đưa nhiệt độ từ 20C lên 250C, thanh nhôm sẽ: A. Tăng khối lượng. B. Giảm khối lượng. C. Tăng thể tích. D. B và C đúng. Câu 9: Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi. C. Các chất rắn khác nhau, dãn nở vì nhiệt khác nhau. D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít. Câu 10: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy? Biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 800C. Câu 11: Đo nhiệt độ cơ thể người bình thường trong các nhiệt giai khác nhau, kết quả đo nào sau đây là sai? A. 370C. B. 98,6 0F. C. 370K. D. 3100K. Câu 12: Nước sôi ở bao nhiêu độ F? A. 100. B. 212. C. 32. D. 180. Câu 13: Câu nào nói về nhiệt độ của băng phiến sau đây là đúng? A. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ tăng. B. Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ giảm. C. Chỉ trong thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi. D. Cả trong thời gian nóng chảy và và đông đặc, nhiệt độ đều không thay đổi. Câu 15: Phải thực hiện các thao tác nào sau đây để kiểm tra tác động của nhiệt độ lên tốc độ bay hơi của nước? A. Dùng hai đĩa nhôm giống nhau. B. Đổ vào đĩa những lượng nước như nhau. C. Đặt một đĩa trong phòng không gió, mọt đĩa ngoài trời có gió. D. Đặt cả hai đĩa trong phòng không gió. Câu 16: Trường hợp nào sau đây lien quan đến sự nóng chảy? A. Sương đọng trên lá cây. B. Phơi khan ướt, sau một thời gian khan khô. C. Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài. D. Cục nước đá bỏ từ tue đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước. Câu 17: Khi làm muối bằng nước biển, người ta đã dựa vào hiện tượng nào sau đây? A. Ngưng tụ. B. Bay hơi. C. Đông đặc. D. Bay hơi và đông đặc. Câu 18: Các bình ở hình vẽ đều chứa cùng một lượng nước và được đặt trong cùng một phòng. Câu nào sau đây là đúng? (hình ảnh) A. Nước trong bình A cạn chậm nhất. B. Nước trong bình B cạn chậm nhất. C. Nước trong bình C cạn chậm nhất. D. Nước trong ba bình cạn như nhau. Câu 19: Xung quanh ly trà đá có đọng những giọt nước. Những giọt nước này do hiện tượng nào sau đây tạo ra? A. Nóng chảy và đông đặc. B. Bay hơi. C. Ngưng tụ. D. Bay hơi và ngưng tụ. Câu 20: Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào: A. Khối lượng chất lỏng. B. Thể tích chất lỏng. C. Áp suất trên mặt thoáng chất lỏng. D. Khối lượng riêng của chất lỏng.

2 câu trả lời

Câu 1:Câu nào dưới đây nói về tác dụng của ròng rọc là đúng?

A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo

B. Ròng rọc cố định có tác động làm thay đổi độ lớn của lực kéo

C. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo

D. Ròng rọc động không có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực kéo

Câu 2: Cách nào dưới đây không làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của vật (OO1) nhỏ hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng vật lên (OO2) ?

A. Đặt điểm tựa O ở trong khoảng cách O1O2, O gần O1 hơn

B. Đặt điểm tựa O ở ngoài khoảng cách O1O2, O gần O1 hơn

C. Đặt điểm tựa O ở trong ngoài cách O1O2, O gần O2 hơn

D. Cả 3 cách làm trên đều làm cho khoảng cách OO1 < OO2

Câu 3: Lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc cố định sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên trực tiếp?

A. Bằng

B. Nhỏ nhất là bằng

C. Nhỏ hơn

D. Lớn hơn

Câu 4: Một vật hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. khi tăng nhiệt độ của vật đó thì?

A. Thể tích của vật tăng

B. Khối lượng của vật tăng

C. Khối lượng riêng của vật tăng

D. Trọng lượng riêng của vật tăng

Câu 5: Một vật hình trụ được làm bằng nhôm. Làm lạnh vật bằng cách nhúng vật vào chậu nước đá thì

A. Khối lượng của vật giảm

B.Khối lượng riêng của vật tăng

C. Trọng lượng riêng của vật giảm

D. Chiều cao hình trụ tăng

Câu 6: Khi hạ nhiệt độ của chất lỏng thì khối lượng riêng

A. Chất lỏng giảm, trọng lượng riêng tăng

B. Chất lỏng tăng, trọng lượng riêng giảm

C. Và trọng lượng riêng đều tăng

D. Và trọng lượng riêng giữ không đổi

Câu 7: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới hiều sau đây, cách nào đúng?

A. Rắn, lỏng, khí

B. Rắn, khí, lỏng

C. Khí, lỏng, rắn

D. Khí, rắn. lỏng

Câu 8: Khi đưa nhiệt độ từ 20C lên 250C, thanh nhôm sẽ:

A. Tăng khối lượng

B. Giảm khối lượng

C. Tăng thể tích.

D. B và C đúng

Câu 9: Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây?

A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên

B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi

C. Các chất rắn khác nhau, dãn nở vì nhiệt khác nhau

D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít

Câu 10: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy? Biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 800C

Nhiệt kế thủy ngân

Câu 11: Đo nhiệt độ cơ thể người bình thường trong các nhiệt giai khác nhau, kết quả đo nào sau đây là sai?

A. 370C

B. 98,6 0F

C. 370K

D. 3100K

Câu 12: Nước sôi ở bao nhiêu độ F?

A. 100

B. 212

C. 32

D. 180

Câu 13: Câu nào nói về nhiệt độ của băng phiến sau đây là đúng?

A. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ tăng

B. Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ giảm

C. Chỉ trong thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi

D. Cả trong thời gian nóng chảy và và đông đặc, nhiệt độ đều không thay đổi

Câu 15: Phải thực hiện các thao tác nào sau đây để kiểm tra tác động của nhiệt độ lên tốc độ bay hơi của nước?

A. Dùng hai đĩa nhôm giống nhau

B. Đổ vào đĩa những lượng nước như nhau

C. Đặt một đĩa trong phòng không gió, mọt đĩa ngoài trời có gió

D. Đặt cả hai đĩa trong phòng không gió

Câu 16: Trường hợp nào sau đây lien quan đến sự nóng chảy?

A. Sương đọng trên lá cây

B. Phơi khan ướt, sau một thời gian khan khô

C. Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài

D. Cục nước đá bỏ từ tue đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước

Câu 17: Khi làm muối bằng nước biển, người ta đã dựa vào hiện tượng nào sau đây?

A. Ngưng tụ

B. Bay hơi

C. Đông đặc

D. Bay hơi và đông đặc

Câu 18: Các bình ở hình vẽ đều chứa cùng một lượng nước và được đặt trong cùng một phòng. Câu nào sau đây là đúng? (hình ảnh)

A. Nước trong bình A cạn chậm nhất

B. Nước trong bình B cạn chậm nhất

C. Nước trong bình C cạn chậm nhất

D. Nước trong ba bình cạn như nhau

(Thiếu dữ kiện)

Câu 19: Xung quanh ly trà đá có đọng những giọt nước. Những giọt nước này do hiện tượng nào sau đây tạo ra?

A. Nóng chảy và đông đặc

B. Bay hơi

C. Ngưng tụ

D. Bay hơi và ngưng tụ

Câu 20: Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào:

A. Khối lượng chất lỏng

B. Thể tích chất lỏng

C. Áp suất trên mặt thoáng chất lỏng

D. Khối lượng riêng của chất lỏng

#Lazy warriors

@Xin ctrlhn ạ

1A

2D

3D

4A

5B

6B

7C

8C

9C

10 Thủy ngân

11C

12B

13C

15C

16D

17B

18 hình ảnh đâu

19C

20C

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Circle the correct one. “Too or Enough” 1) This car is too/enough old. We cannot go anywhere. 2) This book is too/enough thick for me to read. 3) That dress is cheap too/enough to buy. 4) This question is too/enough complicated to answer. 5) Everybody is too/enough excited about the holiday to focus on their work. 6) I can join that club. I’m young too/enough. 7) She can’t come with us to the bar. She’s too/enough young. 8) We have too/enough eggs to make a cake. 9) Do we have too/enough time to catch the bus? 10)This boy is too/enough noisy. I can’t study! 11)Mary’s room is too/enough dirty. Her mom is angry. 12)Tom is tall too/enough to join a basketball team. 13)This bag is too/enough heavy. I can’t carry it. II. Complete with “too” or “enough”. 1- She is clever ........................ to pass the test. 2- The skirt is ........................ long for you. 3- Kate is .......................young to drive a car. 4- There is ......................... meat in the fridge for the whole week. 5- I didn’t work hard ........................ to pass the exam. 6- We can’t buy the car because it is .......................expensive. 7- He can’t sleep because he drinks .......................much coffee. 8- Are you tall ...................... to reach that shelf? 9- They often take the bus to school because it’s ................... far to walk. 10- She isn’t fast ...................... to win the race. 11- There’s .......................food for everyone to eat. 12- She isn’t speaking clearly ................for me to understand. III. Complete the sentences with “too – enough” by using the words given. 1) I don’t want to eat that soup. It is _______________________. ( cold ) 2) She can’t come to party with us. She isn’t _______________________. ( old ) 3) They need much money. That car is _______________________ to buy. ( expensive ) 4) We don’t need to worry about the food. It is _______________________. (fresh ) 5) I missed the bus because I got up _______________________. ( late ) 6) I cannot buy that dress. It isn’t _______________________ for me to buy. ( cheap ) 7) I cannot climb that mountain. It is _______________________. ( high ) 8) You should help your sister. She is _______________________ to eat herself. (young) 9) It is _______________________ to see the way. ( foggy ) 10) He is _______________________ to win the race. ( fast ) 11) He is _______________________ to be the headmaster. ( qualified ) 12) Don’t want any help from him. He is _____________________ to help anyone. (rude) 13) The movie was _______________________. I couldn’t watch it. ( boring ) 14) Ben is _______________________ to solve the problems. He never studies. ( lazy ) 15) The questions were _______________________ to solve. ( difficult ) 16) Jeremy is _______________________ to talk people. ( shy ) 17) Ashley is _______________________ to pass the test. ( hardworking ) 18) I can’t wear this t-shirt. It is _______________________. ( small ) Giúp mk vs, tuy ns dài nhưg rấc cần sự giúp đỡ! Mk cần 2 bn lm ạ, bn nào có sức thì làm 2 bài, còn bn còn lại lm 1 bài a

2 lượt xem
1 đáp án
3 giờ trước