Để điều chế oxi trong phòng tn ngta nung thuốc tím ( KMnO4) Sau phản ứng ngoài oxi còn thu dc 2 chất rắn có công thức K2MnO4 và MnO2 a, VIẾT PTHH CỦA PHẢN ỨNG b, TÍNH KL KMnO4 cần để điều chế 2.8 lít O2 ( đktc) và khối lượng mỗi chất rắn sau phản ứng CỨU EM VS Ạ EMM K GỬI ĐC ẢNH ĐÀNH NHẬP TAY :((

2 câu trả lời

Em tham khảo!

Đáp án:

 $b)$

$+)$ $\text{mKMnO4=39,5g}$

$+)$ $\text{mK2MnO4=24,625g}$

$+)$ $\text{mMnO2=10,875g}$

Giải thích các bước giải:

 a) Ta có PTHH sau:

$2KMnO_4$ $\xrightarrow{t^o}$ $K_2MnO_4+MnO_2+O_2$

$+)$ Chất rắn sau phản ứng; $K_2MnO_4, MnO_2$

b)

Có $\text{nO2=$\dfrac{V}{22,4}$=$\dfrac{2,8}{22,4}$=0,125 mol}$

Dựa vào PTHH) $\text{nKMnO4=0,125.2=0,25 mol}$

Vậy $\text{mKMnO4=0,25.158=39,5g}$

Dựa vào PTHH) $\text{nK2MnO4=nMnO2=nO2=0,125 mol}$

Vậy $\text{mK2MnO4=n.M=0,125.197=24,625g}$

Vậy $\text{mMnO2=n.M=0,125.87=10,875g}$

a, 2$KMnO_{4}$ → $K_{2}$ $MnO_{4}$ +Mn$O_{2}$ +$O_{2}$ 

b, nO2 = $\frac{2,8}{22,4}$ =0,125 mol

2$KMnO_{4}$ → $K_{2}$ $MnO_{4}$ +Mn$O_{2}$ +$O_{2}$ 

       0,25          ←              0,125       ←     0,125     ←  0,125   mol

m$KMnO_{4}$= 0,25. ( 39+55+16.4)= 39,5 g

m$K_{2}$ $MnO_{4}$= 0,125.(39.2+55+16.4)= 24,625 g

mMn$O_{2}$= 0,125.(55+16.2)= 10,875 g