· Đặt câu sử dụng động từ: have, has, had, don’t have, doesn’t have

1 câu trả lời

· Đặt câu sử dụng động từ: have, has, had, don’t have, doesn’t have

-I have some rice left from lunch.

 Dịch: Tôi có chút cơm thừa từ bữa trưa.

-She has a cat.

 Dịch:Cô ấy có một con mèo.

-He had a golden age.

 Dịch:Anh ấy đã có một thời kì hoàng kim.

-I don’t have a computer.

 Dịch:Tôi không có một cái máy tính.

-He doesn’t have a car.

 Dịch: Anh ấy không có một chiếc xe.

Cho mik hay nhất nha:)))))