công thức bị động QKĐ VÀ HTĐ

2 câu trả lời

`=>` Bị động hiện tại đơn

`(+)` S `+` am / is / are `+` Vpp

`(-)` S `+` am / is / are `+` not `+` Vpp

`(?)` Am / is / are `+` S `+` Vpp?

`-` I `+` am / am not

`-` He, she, it `+` is / isn't

`-` You, we, they `+` are / aren't

`=>` Bị động quá khứ đơn

`(+)` S `+` was / were `+` Vpp

`(-)` S `+` wasn't / weren't `+` Vpp

`(?)` Was / were `+` S `+` Vpp?

`-` I, he, she, it `+` was / wasn't

`-` You, we, they `+` were / weren't

`DHNB`

`+` yesterday

`+` ago

`+` last night

`+` .......

*Công thức bị động QUÁ KHỨ ĐƠN

          S + was/were + V (P2) + (by + O)

Ví dụ: A letter was written (by her) yesterday.

*Công thức bị động HIỆN TẠI ĐƠN

          S+ is/am/are + V (P2) + (by + O)

Ví dụ: English is studied by Mary everyday.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm