Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.

1. I (not be) ______________ very happy yesterday.

2. I (buy) ______________ a ticket for the football match yesterday.

3. She (go) ______________ to Australia in 1994 and she liked it very much.

4. My father usually (like) ______________ his steak well- done.

5. She (write) ______________ to her friend Kevin now.

6. Yesterday, he (play) ______________ football with Julie.

7. I (speak) ______________ to my uncle on the phone now.

8. Mary (buy) ______________ a present for Camilla two days ago.

9. My mother (not be) ______________ there yesterday.

10. I (not visit) ______________ my parents last week.

11. Your mother (drive) ______________ you to school?

12. He often (bring) ______________ sweets for the pupils.

13. I (not work) ______________ in this supermarket when I was 16.

14. He (leave) ______________ five minutes ago.

15. I don’t like that man because he often (laugh) ______________ at me.

16. My friend (talk) ______________ a lot every day.

17. The man (drive) ______________ to the supermarket last weekend.

18. Daisy (wear) ______________ a very beautiful dress last night.

19. Nhung (write) ______________ to her grandparents very often last year.

20. The teacher usually (give) _________ the students a lot of homework at the weekend.

Làm nhanh hộ mình với🙏🙏

2 câu trả lời

`1`.wasn't 

`\rightarrow` Thì QKĐ ( ĐT Tobe - CPĐ ) : S + wasn't / weren't + adj / n

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : yesterday

`2`.bought

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : yesterday

`3`.went

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` in 1994 `=` Quá khứ

`4`.likes

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : usually

`5`.is writing

`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : now

`6`.played

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : yesterday

`7`.am speaking

`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : now

`8`.bought

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : ago

`9`.wasn't

`\rightarrow` Thì QKĐ ( ĐT Tobe - CPĐ ) : S + wasn't / weren't + adj / n

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : yesterday

`10`.didn't visit

`\rightarrow` Thì QKĐ ( CPĐ ) : S + didn't + V

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last

`11`.Does ... drive ?

`\rightarrow` Thì HTĐ ( CNV ) : Do / Does + S + V ?

`12`.brings

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : often

`13`.didn't work

`\rightarrow` Thì QKĐ ( CPĐ ) : S + didn't + V

`14`.left

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : ago

`15`.laughs

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : often

`16`.talks

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : every

`17`.drove

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last

`18`.wore

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last

`19`.wrote

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last

`20`.gives

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : often

`\text{@ TheFox}`

`1.` wasn't (có "yesterday", tức thì quá khứ đơn, "not be" chia thành "wasn't" ở dạng phủ định với chủ ngữ số nhiều "I")

`2.` bought (có "yesterday", tức thì quá khứ đơn, "buy" chia thành "bought" ở dạng khẳng định với chủ ngữ số nhiều "I")

`3.` went (có "in 1994", tức thì quá khứ đơn, "go" chia thành "wasn't" ở dạng khẳng định với chủ ngữ số ít "she")

`4.` likes (có "usually", tức hiện tại đơn, "like" chia thành "likes" ở dạng khẳng định với chủ ngữ số ít "my father")

`5.` is writing (có "nowy", tức hiện tại tiếp diễn, "write" chia thành "is writing" ở dạng khẳng định với chủ ngữ số ít 'she")

`6.` played (có "yesterday", tức thì quá khứ đơn, "play" chia thành "played" ở dạng khẳng định với chủ ngữ số ít "he")

`7.` am speaking (có "now", tức hiện tại tiếp diễn, "speak" chia thành "am speaking" ở dạng khẳng định với chủ ngữ số nhiều "I")

`8.` bought (có "two days ago", tức thì quá khứ đơn, "buy" chia thành "bought" ở dạng khẳng định với chủ ngữ ít "mary")

`9.` wasn't (có "yesterday", tức thì quá khứ đơn, "not be" chia thành "wasn't" ở dạng phủ định với chủ ngữ số ít "my mother")

`10.` didn't visit (có "last week", tức thì quá khứ đơn, "not visit" chia thành "didn't visit" ở dạng phủ định với chủ ngữ số nhiều "I")

`11.` does your mother drive 

`12.` (có "often", tức hiện tại đơn đơn, "bring" chia thành "brings" ở dạng khẳng định với chủ ngữ số ít "he")

`13.` didn't work (có "when i was 16", tức thì quá khứ đơn, "not work" chia thành "didn't work" ở dạng phủ định với chủ ngữ số nhiều "I")

`14.` left (có "five minutes ago", tức thì quá khứ đơn, "leave" chia thành "left" ở dạng khẳng định với chủ ngữ số ít "he")

`15.` (có "often", tức hiện tại đơn, "laugh" chia thành "laughs" ở dạng khẳng định với chủ ngữ số ít "he")

`16.` talks (có "every day", tức hiện tại đơn, "talk" chia thành "talks" ở dạng khẳng định với chủ ngữ số ít "my friend")

`17.` drove (có "last weekend", tức thì quá khứ đơn, "drive" chia thành "drove" ở dạng khẳng định với chủ ngữ số ít "the man")

`18.` wore (có "last night", tức thì quá khứ đơn, "wear" chia thành "wore" ở dạng khẳng định với chủ ngữ số ít "daisy")

`19.` wrote (có "last year", tức thì quá khứ đơn, "write" chia thành "wrote" ở dạng khẳng định với chủ ngữ số ít "nhung")

`20.` gives (có "usually", tức hiện tại đơn, "give" chia thành "gives" ở dạng khẳng định với chủ ngữ số ít "the teacher")