Complete the sentences using the correct form of the verbs in the box. (be / call / find / forget / get / leave / see / take / want / work) 1. If she ____________ at five o'clock, she’ll be there by half past seven. 2. We ____________ you if we have any problems. 3. It might not be a good idea to go out tonight if you ____________ an important test in the morning. 4. If you ____________ ill all day, you shouldn't come to the club tonight. 5. If you should ____________ my wallet, call me on my mobile immediately! 6. Let's get a different DVD if you____________ that one already. 7. If Sean ____________ so hard lately, he'll welcome the chance to have a few days off. 8. If you're going into town, ____________ a video for tonight while you're there! 9. If you see Carol tonight, ____________ to say hello from me! 10. Don't feel you have to come if you ____________ to.

2 câu trả lời

ĐÁP ÁN + CẤU TRÚC:

. leaves

tạm dịch: Nếu cô ấy rời đi lúc năm giờ, cô ấy sẽ đến đó trước bảy giờ rưỡi.

 will call

tạm dịch: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn nếu chúng tôi có bất kỳ vấn đề nào.

 take

tạm dịch: Có thể không nên ra ngoài tối nay nếu bạn làm một bài kiểm tra quan trọng trong buổi sáng.

 are

tạm dịch: Nếu bạn bị ốm cả ngày, bạn không nên đến câu lạc bộ tối nay.

 see

tạm dịch: Nếu bạn thấy ví của tôi, hãy gọi cho tôi trên điện thoại di động ngay lập tức!

 have got

tạm dịch: Hãy lấy một DVD khác nếu bạn đã có.

works

tạm dịch: Nếu gần đây Sean làm việc chăm chỉ như vậy, anh ấy sẽ rất hoan nghênh cơ hội được nghỉ vài ngày.

 find

tạm dịch: Nếu bạn đang đi vào thị trấn, hãy tìm một video cho tối nay khi bạn ở đó!

. forget

tạm dịch: Nếu bạn gặp Carol tối nay, hãy quên gửi lời chào từ tôi!

. don't want

tạm dịch: Đừng cảm thấy bạn phải đến nếu bạn không muốn.

I. Cấu trúc câu điều kiện loại 1:

If + S + tobe + V....+ S + will/should/might + V1.....

$1.$ leaves

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 1 :

If + S + V(hiện tại), S + will + V_nguyên thể.

$2.$ will call

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 1 :

If + S + V(hiện tại), S + will + V_nguyên thể.

$3.$ take

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 1 :

If + S + V(hiện tại), S + might + V_nguyên thể.

$4.$ are

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 1 :

If + S + V(hiện tại), S + should + V_nguyên thể.

$5.$ see

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 1 :

If + S + V(hiện tại), S + will + V_nguyên thể.

$6.$ have got

already $→$ Thì hiện tại hoàn thành

$7.$ works.

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 1 :

If + S + V(hiện tại), S + will + V_nguyên thể.

$8.$ find

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 1 :

If + S + V(hiện tại), S + will + V_nguyên thể.

$9.$ forget

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 1 :

If + S + V(hiện tại), S + will + V_nguyên thể.

$10.$ don't want

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 1 :

If + S + V(hiện tại), S + will + V_nguyên thể.

$#Mei UwU$