Có thể cho tôi những bài toán để ra thi học kì 1 được không
2 câu trả lời
Bài 2: Đúng ghi Đ; sai ghi S (1 đ)
a/- 5 tấn 15 kg = 5015 kg
b/- 4 phút 20 giây = 420 giây
c/- Một nửa thế kỉ và sáu năm = 560 năm
d/- Năm nhuận có 366 ngày
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Tam giác ABC (hình bên) có đường cao là (0,5 đ)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
A. đường cao AH
B. đường cao AC
C. đường cao BC
D. đường cao AB
b) Tứ giác ABCD (hình bên) nối ý đúng cho tên các góc (0,5 đ)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
A. góc đỉnh A
1. góc vuông
B. góc đỉnh B
2. góc vuông
C. góc đỉnh C
3. góc tù
D. góc đỉnh D
4. góc nhọn
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1- Đặt tính rồi tính: (2 đ)
A.372549 + 459521
B. 920460 - 510754
C. 2713 x 205
D. 1980 : 15
Câu 2- Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện: (1 đ)
a/- 20 x 190 x 50 =
b/- 769 x 85 – 769 x 75
Câu 3- Khối lớp Bốn của một trường Tiểu học có 4 lớp Bốn, trong đó có 2 lớp mỗi lớp có 35 học sinh, 2 lớp còn lại mỗi lớp có 33 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? (1đ)
Câu 4-Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 101. Tìm 5 số đó? (1đ)
Câu 8:
(0,5 đ). Viết chữ số thích hợp vào ô trống (M3)
a) 5 tấn 175kg > 5...75kg b) .... tấn 750kg = 2750kg
Câu 9:(1 đ) Hãy viết tên các góc trong hình tứ giác ABCD (như hình vẽ bên) (M2)
Đề thi học kì 1 lớp 4
B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
a. 186 954 + 247 436
b. 839 084 – 246 937
c. 428 x 39
d. 4935 : 44
Bài 2: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (M3)
Bài 3: (1 điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4)
Đáp án:
: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Tam giác ABC (hình bên) có đường cao là (0,5 đ)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
A. đường cao AH
B. đường cao AC
C. đường cao BC
D. đường cao AB
b) Tứ giác ABCD (hình bên) nối ý đúng cho tên các góc (0,5 đ)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
A. góc đỉnh A
1. góc vuông
B. góc đỉnh B
2. góc vuông
C. góc đỉnh C
3. góc tù
D. góc đỉnh D
4. góc nhọn
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1- Đặt tính rồi tính: (2 đ)
A.372549 + 459521
B. 920460 - 510754
C. 2713 x 205
D. 1980 : 15
Câu 2- Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện: (1 đ)
a/- 20 x 190 x 50 =
b/- 769 x 85 – 769 x 75