CHUYÊN ĐỀ 9- THÌ QUẮ KHỨ ĐƠN (Phần 2+3) Em hãy viết dạng quá khứ của các động tù sau. 1. see =>.................... 11. go =>.................... 2. speak =>.................... 12. study =>.................... 3. listen =>.................... 13. watch =>.................... 4. collect =>.................... 14. skate =>.................... 5. eat =>.................... 15. write =>.................... 6. jump =>.................... 16. drive =>.................... 7. teach =>.................... 17. cut =>.................... 8. cry =>.................... 18. come =>.................... 9. make =>.................... 19. buy =>.................... 10. sing =>.................... 20. read =>.................... Chọn cách phát âm đuôi “ed” đúng của các động từ sau 21. visited A. /id/ B. /t/ C. / d/ 22. watched A. /id/ B. /t/ C. / d/ 23. missed A. /id/ B. /t/ C. / d/ 24. stayed A. /id/ B. /t/ C. / d/ 25. painted A. /id/ B. /t/ C. / d/ 26. washed A. /id/ B. /t/ C. / d/ 27. wanted A. /id/ B. /t/ C. / d/ 28. needed A. /id/ B. /t/ C. / d/ 29. liked A. /id/ B. /t/ C. / d/ 30. danced A. /id/ B. /t/ C. / d/ Chia động từ thì HIĐ, HTTD hay QKĐ 31. Nam usually (get)_____________up early. 32. Where (be) ___________Mary yesterday afternoon? - She was at home. 33. She (see)___________some big elephants at the zoo last week. 34. They ( not/ come)_______________to my house yesterday 35. She (study)________________English at present. 36. ________he (visit)___________his grandparents last week? 37. We (eat)_______________amd danced at the party. 38. Mai ( go)_____________to work on food every day. 39. My grandpa (water)___________the flowers in the kitchen now. 40. My friend (not/ be)____________born in 2012. She was born in 2011.

2 câu trả lời

Thì Quá Khứ Đơn

1. see `→` saw

2. speak `→` spoke

3. listen `→` listened

4. collect `→` collected

5. eat `→` ate

6. jump `→` jumped

7. teach `→` taught

8. cry `→` cried

9. make `→` made

10. sing `→` sang

11. go `→` went

12. study `→` studied

13. watch `→` watched

14. skate `→` skated

15. write `→` wrote

16. drive `→` drove

17. cut `→` cut  (giữ nguyên)

18. come `→` came

19. buy `→` bought

20. read `→` read  (giữ nguyên)

Có các động từ tuân theo qui tắc thêm "ed" (vd: watched), nhưng cũng có một số từ bất qui tắc (vd: ate) cần học thuộc để làm bài.

Phát âm "ed"

21. visited `-` A. /id/

22. watched `-` B. /t/

23. missed `-` B. /t/

24. stayed `-` C. /d/

25. painted `-` A. /id/

26. washed `-` B. /t/

27. wanted `-` A. /id/

28. needed `-` A. /id/

29. liked `-` B. /t/

30. danced `-` B. /t/

$*$ Phát âm là /ɪd/: với các từ kết thúc bằng t hoặc d. (vd: wanted)

$*$ Phát âm là /t/: với các từ kết thúc bằng p, k, s, f, gh, sh,  ch. (vd: watched)

$*$ Phát âm là /d/: đối với các từ còn lại.

Chia động từ thì HTĐ, HTTD hay QKĐ

31. gets

$-$ Thì HTĐ (dấu hiệu: usually), chủ từ số ít nên chia động từ (thêm s).

32. was 

$-$ QKĐ (dấu hiệu: yesterday), chủ từ số ít nên dùng was.

33. saw

$-$ QKĐ (dấu hiệu: last week), chia động từ dạng quá khứ thành saw.

34. didn't come

$-$ QKĐ (dấu hiệu: yesterday), câu dạng phủ định nên mượn trợ động từ "didn't" và giữ nguyên động từ come.

35. is studying

$-$ HTTD (dấu hiệu: at present), chủ từ số ít nên chia động từ thành is studying.

36. Did,  visit

$-$ QKĐ (dấu hiệu: last week), câu hỏi với động từ thường → mượn trợ động từ Did đặt đầu câu và giữ nguyên động từ visit.

37. ate

$-$ QKĐ (dấu hiệu: trong câu có sẵn một từ ở dạng QKĐ: danced)

Đổi eat sang dạng quá khứ đơn thành ate.

38. goes

$-$ HTĐ (dấu hiệu: everyday), chủ từ số ít nên chia động từ thành goes (thêm es).

39. is watering

$-$ HTTD (dấu hiệu: now), chủ từ số ít nên chia động từ thành is watering.

40. wasn't

$-$ QKĐ (dấu hiệu: was born ở vế sau)

Chủ từ số ít và dạng phủ định nên chia động từ thành wasn't .

Học tốt nhé.

Em hãy viết dạng quá khứ của các động từ sau.

1. see ⇒ saw

2. speak ⇒ spoke

3. listen ⇒ listened

4. collect ⇒ collected

5. eat ⇒ ate

6. jump ⇒ jumped

7. teach ⇒ taught

8. cry ⇒ cried

9. make ⇒ made

10. sing ⇒ sang

11. go ⇒ went

12. study ⇒ studied

13. watch ⇒ watched

14. skate ⇒ skated

15. write ⇒ wrote

16. drive ⇒ drove

17. cut ⇒ cut

18. come ⇒ came

19. buy ⇒ bought

20. read ⇒ read

Chọn cách phát âm đuôi “ed” đúng của các động từ sau.

21. A

22. B

23. B

24. C

25. A

26. B

27. A

28. A

29. B

30. B

Giải thích:
+) Đuôi "ed" được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
+) Đuôi "ed" được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hoặc /d/.
+) Đuôi "ed" được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

Chia động từ thì HTĐ, HTTD hay QKĐ

31. Nam usually gets up early.

32. Where was Mary yesterday afternoon? - She was at home.

33. She saw some big elephants at the zoo last week.

34. They didn't come to my house yesterday.

35. She is studying English at the present.

36. Did he visit his grandparents last week?

37. We ate and danced at the party.

38. Mai goes to work on foot every day.

39. My grandpa is watering the flowers in the kitchen now.

40. My friend wasn't born in 2012. She was born in 2011.

- Thì hiện tại đơn:

+ Cấu trúc:

- Khẳng định: S + V(s/es)

- Phủ định: S + do/does + not + V

- Nghi vấn: Do/Does + S + V

+ Dấu hiệu nhận biết:

 Trong câu có trạng từ chỉ tần suất:

- always, usually, often, sometimes, seldom...

- every day, week, month...

- once, twice, three times, four times..

- Thì hiện tại tiếp diễn:

+ Cấu trúc:

- Khẳng định: S + am/is/are + Ving

- Phủ định: S + am/is/are + not + Ving

- Nghi vấn: Am/Is/Are + S + Ving?

+ Dấu hiệu nhận biết:

- Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian: now, at the moment, at the present, at + thời gian cụ thể

- Có các động từ: Look!/Listen!/Keep silent!

- Thì quá khứ đơn:

+ Cấu trúc:

- Khẳng định: S + V(d/ed)

- Phủ định: S + did not + V

- Nghi vấn: Did + S + V?

+ Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ: yesterday, last/the previous + N, N + ago, in + N

- Chúc cậu học tốt.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm