Chọn đáp án đúng. 1. Thì Quá khứ đơn được dùng để diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong................ A. tương lai B. hiện tại C. quá khứ 2. Cách thông thường, ta thêm “....” vào sau động từ. A. es B. s C. ed 3. Những động từ có tận cùng là “e” ta thêm:.......... A. ed B. d C. không thêm gì 4. Những động từ có tận cùng là MỘT phụ âm mà trước nó là MỘT nguyên âm, ta .......... A. thêm “ed” B. thêm “d” C. gấp đôi phụ âm cuối + “ed” 5. Những động từ có tận cùng là “y” ta ............... A. Chuyển thành “i” + “ed” B. chuyển thành “i” C. thêm “ed” 6. Where..............you yesterday? - I ...........on the beach. A. was/ was B. was/ were C. were/ was 7. She.............a teacher at Vo Cuong 2 two years ago. A. was B. were C. teach 8. They ......................at the zoo yesterday. They were in the school library. A. were B. was C. weren’t Chuyển những động từ sau sang quá khứ ( dạng động từ có quy tắc) Ví dụ: skate => ...skated... 9. play =>............. 14. study =>............. 10. dance =>............. 15. watch =>............. 11. jump =>............. 16. skip =>............. 12. dry =>............. 17. move =>............. 13. stop =>............. 18. clap =>............. Chia động từ trong ngoặc thì HTĐ, QKĐ và HTTD. 19. Her mother and she ( go) ..................shopping everyday. 20. They (not/ cook)............................in the kitchen at the moment. 21. Nam ( skate).......................in the park yesterday afternoon. 22. My friend (play)...............................chess every afternoon. 23. She (watch)...............................TV last night. 24. I (be)..................born in 2012. 25. Quan ( like).............................collecting toys. 26. He (make)......................................puppets in the classroom now. 27. My brothers (not/ water).............................the flowers every day. 28. Hoa (not/ listen)..................to music now. 29. She usually ( write).......................a dictation. 30. He never (go) ........................to school late.

2 câu trả lời

1. C

     - Thì Quá khứ đơn được dùng để diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ.

2. C

     - Cách thông thường, ta thêm “ed” vào sau động từ.

3. B

     - Những động từ có tận cùng là “e” ta thêm "d"

4. C

     - Những động từ có tận cùng là MỘT phụ âm mà trước nó là MỘT nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm cuối + “ed”

5. A

     - Những động từ có tận cùng là “y” ta chuyển thành “i” + “ed”

6. C

    Where were you yesterday? - I was on the beach. ( câu hỏi cn là you, you đi với were. Câu trl cn là I, I đi với was )

7. A

     She was a teacher at Vo Cuong 2 two years ago. ( she là ngôi thứ ba số ít, nên đi với was )

8. C

    They weren't at the zoo yesterday. They were in the school library. ( bọn họ ko đến sở thú vì sau câu nói đó là 1 địa điểm khác và cùng 1 thgian. )

9. Play => played
10. Dance => danced

11. Jump => jumped

12. Dry => dried

13. Stop => stoped

14. Study => studied

15. Uwatch => watched

16. Skip => skipped

17. move => moved

18. Clap => clapped

19. Her mother and she go shopping everyday. ( cn là số nhiều, everyday dấu hiệu thì HTĐ )

20. They aren't cooking in the kitchen at the moment. ( cn là số nhiều, at the moment dấu hiệu thì HTTD )

21. Nam skated in the park yesterday afternoon. ( yesterday afternoon dấu hiệu thì QKĐ )

22. My friend plays chess every afternoon. (Nam là cn số ít,every afternoon dấu hiệu thì HTĐ)

23. She watched TV last night. 9 last night dấu hiệu thì QKĐ )

24. I was born in 2012. ( in + năm dấu hiệu thì QKĐ )

25. Quan likes collecting toys. ( Quan là cn số ít )

26. He is making puppets in the classroom now. ( He là ngôi thứ ba số ít, now dấu hiệu thì HTTD )

27. My brothers water the flowers every day. ( My brothers cn số nhiều, every day dấu hiệu thì HTĐ )

28. Hoa is listening to music now. ( hoa cn số ít, now dấu hiệu thì HTTD )

29. She usually writes a dictation. ( she là ngôi thứ ba số ít, usually dấu hiệu thì HTĐ )

30. He never goes to school late. ( he ngôi thứ ba số ít, never dấu hiệu thì HTĐ )

( Xin ctlhn ạ )

1. Thì Quá khứ đơn được dùng để diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong trong quá khứ

2. Cách thông thường, ta thêm “ed” vào sau động từ.

3. Những động từ có tận cùng là “e” ta thêm: d

4.Những động từ có tận cùng là MỘT phụ âm mà trước nó là MỘT nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm cuối + “ed”

5. Những động từ có tận cùng là “y” ta B. chuyển thành “i” C. thêm “ed”

6. Where Byou yesterday? - I ....B.......on the beach.

7. She was a teacher at Vo Cuong 2 two years ago.

8. They were at the zoo yesterday. They were in the school library.

9. play =>played  14. study =>student 10. dance =>daced

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
2 lượt xem
2 đáp án
5 giờ trước