Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 1 1. If I (study)……, I (pass)………….. the exams. 2. If the sun (shine)………, we (walk)…………… into town. 3. If he (have)………… a temperature, he (see)………. the doctor. 4. If my friends (come)………, I (be)………. very happy. 5. If she (earn)…….. a lot of money, she (fly)……… to New York. 6. If we (travel)………. to Hanoi, we (visit) ………….the museums. 7. If you (wear)…….. sandals in the mountains, you (slip) ……..on the rocks. 8. If Giang (forget)…….. her homework, the teacher (give)……… her a low mark. 9. If they (go)…….. to the disco, they (listen) ……….to loud music. 10. If you (wait)……….. a minute, I (ask)……. my parents.

2 câu trả lời

Đáp án:

`1.` study/ will pass

`2.` shines/ will walk

`3.` has/ will see

`4.` come/ will be

`5.` earns/ will fly

`6` ravel/ will visit

`7.` wear/ will slip

`8.` forgets/ will give

`9.` go/ will listen

`10.` wait/ will ask

`-` Cấu trúc câu điều kiện loại 1:

If + S + V(s/es_), S + will/can/shall + V(động từ nguyên mẫu)

`-` Lưu ý: Câu điều kiện loại 1 thường được dùng trong thì Hiện tại đơn.

`1.` study `-` will pass

`2.` shines `-` will walk

`3.`  has `-` will see

`4.` come `-` will be

`5.`  earns `-` will fly

`6.` travel `-` will visit

`7.`  wear `-` will slip

`8.` forgets `-` will give

`9.` go `-` will listen

`10.` wait `-` will ask

`=>` Câu điều kiện loại `1`

`=>` Cấu trúc: If + S + V ( s/es ) + O, S + will/ can/ shall + Vo ( động từ nguyên mẫu )  + O

`=>` They, we, you, I `->` Động từ nguyên mẫu 

`=>` He, she, it `->` Thêm s/es vào động từ