Cho 12g Mg phản ứng với 4,48 lít O2 đktc tạo ra MgO. Cho biết a) Chất dư b) Dư bao nhiêu gam c) m MgO tạo ra
2 câu trả lời
`a,` `n_{Mg}``=``\frac{m}{M}``=``\frac{12}{24}``=``0,5` `(mol)`
$n_{O_2(đktc)}$`=``\frac{V}{22,4}``=``\frac{4,48}{22,4}``=``0,2` `(mol)`
`2Mg``+``O_2` $\xrightarrow[]{t^o}$ `2MgO`
Ban đầu `0,5` `0,2` `mol`
Trong pứng `0,4` `0,2` `0,4` `mol`
Sau pứng `0,1` `0` `0,4` `mol`
`→` Sau phản ứng `Mg` dư
`b.` $m_{Mg(dư)}$`=``n``.``M``=``0,1``.``24``=``2,4` `(g)`
`c,`Theo pt, ta có: `n_{MgO}``=``n_{O_2}``=``\frac{0,2.2}{1}``=``0,4` `(mol)`
`→``m_{MgO}``=``n``.``M``=``0,4``.``40``=``16` `(g)`
Giải thích các bước giải:
` Giải`
`n_{Mg} = m/M = {12}/{24} = 0,5 mol`
`n_{O_2} = V/{22,4} = {4,48}/{22,4} = 0,2 mol`
`PTHH: 2Mg + O_2 -> 2MgO`
`a)` Ta có: `{0,5}/2 > {0,2}/1` `=>` `Mg` dư
Tính toán theo `O_2`
`b) n_{Mg}(dư) = 0,5 - {0,2.2}/1 = 0,1 mol`
`=> m_{Mg}(dư) = n . M = 0,1 . 24 = 2,4g`
`c) n_{MgO} = {0,2.2}/1 = 0,4 mol`
`=> m_{MgO} = n . M = 0,4 . 40 = 16g`