Cho 10 vd về từ đồng âm

2 câu trả lời

Từ Từ đồng âm

Thu 1. Từ chỉ sự vật, chỉ một mùa trong năm

2. Hoạt động, chỉ hành động thu giữ

Cao 1. Tính từ trái nghĩa với thấp

2. Một vị thuốc trong bài thuốc Nam

Ba 1. Chỉ số từ (từ chỉ số lượng, thứ tự)

2. Danh từ chỉ người đàn ông sinh ra chúng ta

Tranh 1. Danh từ chỉ tấm lợp bằng cỏ tranh

2. Động từ, sự tranh chấp, gây hấn

Sang 1. Hoạt động chuyển đổi sang cho đối tượng khác

2. Tính từ chỉ sự sang trọng, quý phái

Nam 1. Chỉ phương hướng

2. Chỉ giới tính của con người

Sức 1. Chỉ sức khỏe

2. Chỉ văn bản hành chính của quan ra lệnh xuống quan đô đốc (tờ sức)

Nhè 1. Động từ chỉ sự hướng hành động vào người khác

2. Chỉ hành động dùng lưỡi đẩy vật trong miệng ra

Tuốt 1. Chỉ tính chất thẳng tít tắp

2. Chỉ hành động làm hạt lúa rời khỏi cây lúa

Môi 1. Chỉ một bộ phận trên gương mặt của con người

2. Chỉ người trung gian

10 cặp từ đồng âm là:

Chiếc bàn - bàn bạc

Ăn cơm - nước ăn chân

Uống nước- nước cờ

Sai trái - trái táo

Sung túc- quả sung

Bát cơm- Thập bát

Lanh lợi - dây lanh

Sách lược - quyển sách

Khí phách- phách nhạc

Chân bàn - Chân chất