children are vaccinated (prevent)..................... certain common children disease Complete the sentence.

2 câu trả lời

=> to prevent 

Giải thích: dùng to V để chỉ mục đích.

-Nghĩa cả câu: Trẻ em được tiêm vaccine để phòng ngừa một căn bệnh phổ biến ở trẻ em. 

@NOOB

Children are vaccinated (prevent)..................... certain common children disease

Trả lời :

Children are vaccinated  to prevent certain common children disease

Cách giải :

Dùng to V để để chỉ mục đích

Dịch :

Trẻ em được tiêm chủng để phòng ngừa một số bệnh thông thường ở trẻ em.

                                               * Xin hay nhất ! *

Câu hỏi trong lớp Xem thêm