chia đúng dạng từ trong ngoặc( kèm giải thích nữa nhen) 1. the woman did not regain...............and died the next day ( conscious) 2. i'll make ...............for you to be met at the airport ( arrange) 3.people use first-aid to ease the victim's pain and................(anxious)
2 câu trả lời
1. Consciousness (regain cónciousness: tỉnh lại)
2. arrangements (sắp xếp kế hoạch)
3. Anxiety (sự lo lắng)
`1.` consciousness
`->` reagain `+` noun: lấy lại cái gì đó
`->` consciousness(n): ý thức
`*` regain consciousness(NP): kấy lại ý thức `/` tỉnh lại
`=>` Tạm dịch: Người phụ nữ đã ko tỉnh lại và qua đời vào ngày hôm sau.
`2.` arrangements
`->` make `+` noun: làm cái gì đó
`->` arrangements(noun plural): sự sắp xếp
`*` make arrrangements(VP): sắp đặt
`=>` Tạm dịch: Tôi sẽ sắp đặt để gặp bạn ở sân bay.
`3.` anxiety
`->` Danh từ sở hữu `+` noun
`->` "and" nối 2 vế đẳng lập, trước "and" là noun `=>` sau "and" cần noun
`*` anxiety(n): sự lo lắng, nỗi lo
`=>` Tạm dịch: Người ta sơ cứu để làm dịu đi nỗi đau và sự lo lắng của nạn nhân.