Chia động từ trong ngoặc thì HTĐ, QKĐ và HTTD. 19. Her mother and she ( go) ..................shopping everyday. 20. They (not/ cook)............................in the kitchen at the moment. 21. Nam ( skate).......................in the park yesterday afternoon. 22. My friend (play)...............................chess every afternoon. 23. She (watch)...............................TV last night. 24. I (be)..................born in 2012. 25. Quan ( like).............................collecting toys. 26. He (make)......................................puppets in the classroom now. 27. My brothers (not/ water).............................the flowers every day. 28. Hoa (not/ listen)..................to music now. 29. She usually ( write).......................a dictation. 30. He never (go) ........................to school late.

1 câu trả lời

CÁCH CHIA THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

I / she / he / it :  S + was/ wasn't + O

You/we/they: S + were/weren't + O

CÁCH CHIA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 

I / you / we / they : S + tobe + not[ nếu là phủ định] + N/Adj

He/ she /it : S + tobe + not + s/es + N/Adj

CÁCH CHIA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 

[ Không tính riêng số ít và nhiều]

S + tobe + not[ nếu là phủ định ] + V-ing

19. Goes

- Vì she thêm es và đang là HTĐ

20. Aren't cooking

- They thêm not và V-ing và đang là HTTD

21. Was staked

- Đang là QKĐ

22. Play

- They không them s/es vì đang là HTĐ

23. Watches

- Đang là QKĐ nên là thêm ed

24. Was

- Born là QKĐ và I đi với was

25. like

26. is making

27. never waters

28. isn't listenning

29. Writes

30. Goes

o Anhthunek