chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng 1. how long you ( study ) English ? - For 5 years 2. I ( wait ) for 2hours , last she ( not came ) yét 3. Up to the present , we ( write ) almost every lesson in the book
2 câu trả lời
`1`.have ... studied ?
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : for
`2`.have waited / hasn't come
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Thì HTHT ( CPĐ ) : S + haven't / hasn't + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : for - yet
`3`.have written
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : up to the present
`\text{@ TheFox}`
`1`. have you studied
- for 5 years: hiện tại hoàn thành
- Cấu trúc nghi vấn có từ để hỏi:
+ Wh-word + have/has + S + Vpp ?
`2`. have waited / have been waiting - hasn't come
- for 2 hours, yet: hiện tại hoàn thành
+ Cấu trúc: S + have/has + Vpp
- Cấu trúc: S + have/has + not + Vpp
`3`. have written
- up to the present: hiện tại hoàn thành
+ Cấu trúc: S + have/has + Vpp