chia động từ trong ngoặc 1. My car ................( break ) down when I ....................( drive ) home from work . 2. Alan ..............( look ) out of the window when he .........................( see ) a UFO . 3. When he ..............( see ) me , he .................( fall ) off the wall . 4. We .................( try ) to log on when the Wifi ................( stop ) working .

2 câu trả lời

`1.` My car broke (break) down when I was driving (drive) home from work

⇒ Cấu trúc: S + V2/-ed + O + when + S + was/were + V-ing + O

⇒ I là danh từ số ít `->` Dùng was

`2.` Alan was looking (look) out of the window when he saw (see) a UFO

⇒ Cấu trúc: S + was/were + V-ing + O + when + S + V2/-ed + O

⇒ Alan là danh từ số ít `->` Dùng was

`3.` When he was seeing (see) me, he fell (fall) of the wall

⇒ Cấu trúc: When + S + was/were + V-ing + O, S + V3/-ed + O

⇒ he là danh từ số ít `->` Dùng was

`4.` We were trying (try) to log on when the Wifi stopped (stop) working

⇒ Cấu trúc: S + was/were + V-ing + O + when + S + V2/-ed + O

⇒ We là danh từ số nhiều `->` Dùng were

`1.` broke/ was driving

`-` Dịch : Xe của tôi bị hỏng khi tôi trên đường trở về nhà từ công ty.

`-` Hành động trên đường trở về nhà từ công ty đang xảy ra `->` chia QKTD

`-` Hành động Xe của tôi bị hỏng xen vào `->` chia QKĐ ( dạng QK của break là broke ) 

`-` My car ( N số ít ) `->` was

`2.` was looking/saw

`-` Dịch : Alan đang nhìn ra ngoài cửa sổ thì anh ấy thấy 1 cái UFO.

`-` Hành động đang nhìn ra ngoài cửa sổ đang xảy ra `->` chia QKTD

`-` Hành động thấy 1 cái UFO xen vào `->` chia QKĐ ( dạng QK của see là saw )

`-` Alan ( N chỉ người, số ít ) `->` was

`3.` was seeing/ fell

`-` Dịch : Khi anh ấy đang nhìn tôi, anh ấy rơi khỏi tường.

`-` Hành động anh ấy đang nhìn tôi đang xảy ra `->` chia QKTD

`-` Hành động rơi khỏi tường xen vào `->` chia QKĐ ( dạng QK của fall là fell )

`-` He `->` was

`4.` were trying/ stopped

`-` Dịch : Chúng tôi đang cố gắng đăng nhập khi wifi bị mất kết nối.

`-` Hành động đang cố gắng đăng nhập đang xảy ra `->` chia QKTD

`-` Hành động wifi bị mất kết nối xen vào `->` chia QKĐ 

`-` We `->` were

`-` Tất cả các câu trên đều là thì Quá Khứ Tiếp Diễn vì trong câu có “when” , diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia QKTD, hành động xen vào chia QKĐ

`(+)` I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was + Ving

       We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were + Ving

`(-)` S + was/were + not + Ving

`(?)`  Was / Were + S + Ving?