CHIA ĐỘNG TỪ 1. Every morning, Linda (get)………......up at 6 o’clock. 2. We (watch) …………….T.V every morning. 3. I (do) ……………………my homework every afternoon. 4. Mai and Lan (not/ play) ………………….games after school. 5. Vy (listen) ………………to music every night. 6. Where (be) ………………..your father yesterday? 7. She is cooking and we (do) ……………………..the housework. 8. He isn't in the room. He (play) ………………..in the garden. 9. Look! The birds (fly) …………………………. 10. I go to school by bus every day, but today I (go) ………..to school by bike. 11. Listen! Mai (sing) …………………………. 12. They (play) ………volleyball every afternoon. They are playing volleyball now. 13. Mai (brush) …………..her teeth every morning. 14. Listen! Lan (play) ……………………….the piano. 15. Mai (be) ………………….tired last night. 16. It is 6:00 p.m. Mary is at home. She (have) ..….. dinner with her family now 17. Where is your father? He is upstair. He (watch) ………………T.V. 18. He always (watch) ………………………..T.V at night. 19. Our teacher (teach ) ……………………..in Ha Noi two months ago. 20. Tuan and Mai (do) ………………………the housework yesterday 21. What ………………she (do) ……………….?- She is cooking. 22. How …………………you (go) ……………to school every day? 23. Nam goes to work by car every day but today he (take) ……………a bus. 24. Where ………………..your father (work) ……………..? - In the hospital. 25. Look! The teacher (come) ……………………… 26. She is very clever. She (speak) ………………….4 languagues. 27. She (give)..............me a big cake yesterday. 28. We usually (have) ……………………dinner at 7:00. 29. Anne (wash) ………………….her hair twice a week. 30. Jane (make) …………………a big kite last year.

1 câu trả lời

`1.` gets

`=>` Every morning là `DHNB` thì Hiện tại đơn

`2.` watches

`=>` every morning là `DHNB` thì Hiện tại đơn 

`3.` does

`=>` every afternoon là `DHNB` thì Hiện tại đơn 

`4.` don't play

`5.` listens

`=>` every night là `DHNB` thì Hiện tại đơn 

`6.` was

`=>` yesterday là `DHNB` thì Quá khứ đơn

`7.`  are doing

`=>` Vế trước có is cooking là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn

`8.` is playing

`=>` Câu này diễn tả hành động đang xảy ra `->` Chia thì Hiện tại tiếp diễn

`9.` are flying

`=>` Look! là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn

`10.` am going

`=>` Câu này diễn tả hành động đang xảy ra `->` Chia thì Hiện tại tiếp diễn

`11.` is singing

`=>` Listen! là `DHNB`  thì Hiện tại tiếp diễn

`12.` play

`=>` every afternoon là `DHNB` thì Hiện tại đơn 

`13.` brushes

`=>` every morning là `DHNB` thì Hiện tại đơn 

`14.` is playing

`=>` Listen! là `DHNB`  thì Hiện tại tiếp diễn

`15.` was

`=>` last night là `DHNB` thì Quá khứ đơn

`16.` is having

`=>` now là `DHNB`  thì Hiện tại tiếp diễn

`17.` is watching

`=>` Câu này diễn tả hành động đang xảy ra `->` Chia thì Hiện tại tiếp diễn

`18.` watches

`=>` always là `DHNB` thì Hiện tại đơn 

`19.` taught

`=>` two months ago là `DHNB` thì Quá khứ đơn

`20.` did

`=>` yesterday là `DHNB` thì Quá khứ đơn

`21.` is she doing

`=>` Câu trả lời có is cooking là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn

`22.` do you go

`=>` every day là `DHNB` thì Hiện tại đơn

`23.` is taking

`=>` Câu này diễn tả hành động đang xảy ra `->` Chia thì Hiện tại tiếp diễn

`24.` is your father work

`25.` is coming

`=>` Look! là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn

`26.` speaks

`27.` gave

`28.` have

`=>` usually là `DHNB` thì Hiện tại đơn

`29.` washes

`=>` twice a week là `DHNB` thì Hiện tại đơn

`30.` made

`=>` last year là `DHNB` thì Quá khứ đơn

`-------------->`

`@` Cấu trúc thì Hiện tại đơn với động từ thường

`( + )` S + V ( s/es ) + O

`=>` We, you they I là chủ từ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu

`=>` He, she, it là chủ từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ

`=>` Thêm es vào những chữ có tận cùng  là /o/, /s/, /z/, /ch/, /x/, /sh/, /ss/

`=>` Thêm s vào những chữ có tận cùng còn lại

`( - )`  S + don't `/` doesn't + Vo ( động từ nguyên mẫu ) + O

`->`  We, you, they I là chủ từ số nhiều `->` Dùng don't

`->` She, he, it là chủ từ số ít `->` Dùng doesn't

`( ? )` Do/ Does + S + V + O?

`->`  We, you, they I là chủ từ số nhiều `->` Dùng Do

`->` She, he, it là chủ từ số ít `->` Dùng Does

`@` Cấu trúc thì Hiện tại đơn với động từ to be

`( + )` S + am / is / are + adj/ Noun

`( - )` S + am / is/ are not + adj/ Noun

`( ? )` Am/ Is/ Are + S + adj/ Noun?

`->` Đối với chủ từ I `->` Dùng am

`->` He, she it là chủ từ số ít`->` Dùng is

`->` We, you, they là chủ từ số nhiều  `->` Dùng are

`@` Cấu trúc thì Quá khứ đơn với động từ thường

`( + )` S + V2/-ed + O

`( - )` S + didn't + Vo ( động từ nguyên mẫu ) + O

`( ? )` Did + S + V +O?

`@` Cấu trúc thì Quá khứ đơn với động từ tobe

`( + )` S + was/ were + O

`( - )` S + was/ were not + O

`( ? )` Was/ Were + S + O?

`->` He, she ,it, I là chủ từ số ít `->` Dùng was

`->` We, you, they là chủ từ số nhiều `->` Dùng were

`@` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn

`( + )` S + am/ is/ are + V-ing + O

`( - )` S + am/ is/ are not + V-ing + O

`( ? )` Am/ Is/ Are + S + V-ing + O

`->` Đối với chủ từ I `->` Dùng am

`->` He, she it là chủ từ số ít`->` Dùng is

`->` We, you, they là chủ từ số nhiều  `->` Dùng are