Chỉ ra các thì giúp mình nhé ;) , không cần làm đâu ạ . ( dạng bị động ) 1. At 8 yesterday a match ( watch ) by them . 2. The homework ( not do ) when he arrived . 3. at this time yesterday ... your house ( paint ) by him ? 4. While the grass (cut) it started to rain . 5. while flowers ( water ) by her , tree ( plant)by them last week . -------- 1. that film ( already see ) before by me. 2.This is the first time these jeans ( make ) 3. this house ( use ) for a long time . 4.his cars ( not wash) since last month . 5.Those kinds of books ( never sold ) recently . 6. ...your kitchen just ( repaint) ? 7. How long .. the hats ( buy ) ? 8. a new cure for cancer ( not invent ) by doctors for many years . 9. Since when .. the shop ( decorate) ? 10. she ( never invite ) to the party before . Cảm ơn trước nha !

2 câu trả lời

$Theo đúng như bạn yêu cầu thì chỉ cần chỉ thì thôi =D$
 

Bài 1:
1. Thì quá khứ đơn ( dấu hiệu: yesterday )
2. Thì quá khứ đơn ( dấu hiệu: when he arrived )
3. Thì quá khứ đơn ( dấu hiệu: yesterday )
4. Thì quá khứ đơn ( dấu hiệu: it started to rain )
5. Thì quá khứ đơn ( dấu hiệu: last week )

Bài 2: 
1. Thì hiện tại hoàn thành ( dấu hiệu: before )
2. Thì hiện tại hoàn thành ( dấu hiệu: this is the first time )
3. Thì hiện tại hoàn thành ( dấu hiệu for )  
4. Thì hiện tại hoàn thành ( dấu hiệu: since last month )
5. Thì hiện tại hoàn thành ( dấu hiệu: recently )
6. Thì hiện tại hoàn thành ( dấu hiệu: just )
7. Thì hiện tại hoàn thành ( dấu hiệu: how long )
8. Thì hiện tại hoàn thành ( dấu hiệu: for many years )
9. Thì hiện tại hoàn thành ( dấu hiệu: since )
10. Thì hiện tại hoàn thành ( dấu hiệu: before )

1. quá khứ đơn

2. quá khứ hoàn thành

3. quá khứ tiếp diễn

4. quá khứ tiếp diễn

5. quá khứ tiếp diễn

---------------------

cả 10 câu này đều là thì Hiện tại hoàn thành

Câu hỏi trong lớp Xem thêm