Chỉ mik bài danh từ phần luyện tập của lớp 6 Ngữ Văn tập 1 nha mn

2 câu trả lời

1. Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết:

- Bàn, ghế, bảng, cốc, mèo, chó,…

- Đặt câu: Nhà em có nuôi một chú chó.

2. Liệt kê các loại từ:

a. Chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ông, cô, chú, cháu, bác, vị, viên, ngài…

b. Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: cái, chiếc, tấm, quyển, bức…

3. Liệt kê các danh từ:

a. Chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét, dặm, ki-lô-gam, héc-ta…

b. Chỉ đơn vị quy ước ước chừng: nắm, mớ, thúng, vốc, đấu, sải…

III. LUYỆN TẬP

1. Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết. Đặt câu với một trong các danh từ ấy.

Trả lời:

Một số danh từ chỉ sự vật: bàn, ghế, nhà, cửa, cơm, gạo, ngô, khoai...

- Đặt câu: Chiếc bàn được làm bằng đá.

2. Liệt kê các loại từ:

a) Chuyên đứng trước danh từ chỉ người.

b) Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật.

Trả lời:

a) Chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ngài, viên, người, em, ông, bà,...

b) Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: quyển, quả, tờ, chiếc, cái,...

3. Liệt kê các danh từ:

a. Chỉ đơn vị quy ước chính xác

b. Chỉ đơn bị quy ước ước chừng.

Trả lời:

a. Chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét, lít, ki-lô-gam, tạ, tấn, yến, cân, gam, lạng, héc-ta…

b. Chỉ những quy ước ước chừng: nắm, mớ, đàn, cây, que, bó, quãng…

4. Chính tả: Cây bút thần (từ đầu đến dày đặc các hình vẽ)

5. Lập danh sách các danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật trong đoạn văn trích từ truyện Cây bút thần từ đầu đến dày đặc các hình vẽ.

Trả lời:

Các danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật trong đoạn văn:

- Danh từ chỉ đơn vị: em, que, con, bức

- Danh từ chỉ sự vật: Mã Lương, cha mẹ, củi, cỏ, chim...

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
3 lượt xem
2 đáp án
16 giờ trước