chỉ em soạn tiếng anh lớp 6 getting started unit1 với . em cảm ơn

2 câu trả lời

(B1)

a. Are these sentences true(T) or false(F)?. (Những câu sau đúng hay sai?)

1. T 2. T 3. F 4. T

b. Find these expressions in the .... (Tìm những cách diễn đạt sau trong bài hội thoại. Kiểm tra xem chúng có nghĩa là gì)

1. Oh dear. Ôi trời ơi.

2. You’ll see. Rồi bạn sẽ thấy.

3. Come in. Mời vào.

4. Sure. Chắc chắn rồi/ Được.

(B3). Match the words with the school things. .... (Nối các từ với các đồ dùng học tập,sau đó nghe và nhắc lại)

Gợi ý:

1. b 2. e 3. j 4. d 5. c

6. i 7. f 8. a 9. g 10. h

(B4). Look around the class-what other things do you have .... (Nhìn quanh lớp học-Còn có thứ gì khác trong lớp không?Hỏi giáo viên của em. )

Gợi ý:

Student: What other things do you have in our classroom?

Teacher: Sure, There have many chalks on the table , one computer in the teacher desk.

Student: And the other objects?

Teacher: In your table , there have many guide-books , rulers, school kits….

1.

a) T T F T F

b) oh dear: ôi trời

you'll see: rồi bn sẽ thấy

come in: vào đi

sure: chắc chắn rồi

c) let's go to the cinema tonight!

sure. let's meet at 7 o'clock.

dịch: tối nay đi xem phim nhé!

chắc chắn rồi. gặp nhau lúc 7h tối nha.

3.1-b

2-e

3-j

4-d

5-c

6-i

7-f

8-a

9-g

10-h