Câu1: My sister prefers……………with her friends in her free time. A. chat B. chatting C. chats D. chates Câu 2: People in the countryside live ………………than those in the city. A. happy B. happily C. more happily D. less happy Câu 3: ……………you go to school? – By bike. A. How long B. How far C. How often D. How do Câu 4: I have………………… apple. A. a B. an C. the D. some Câu 5: He speaks English ……………..than his friends. A. fluently B. more fluently C. less D. the most Câu 6: Before beginning the meal, we should ………for the oldest person to start. A. wait B. to wait C. waiting D. waited Câu 7: We like Flower Festival in Da Lat …………………. it’s joyful. A. although B. however C. because D. therefore Câu 9: Nick want to take part ……………….. the dragon boat race. A. on B. in C. at D. for Câu 10: Hung King Temple is the place where all Hung Emperors are………… A. worship B. worshipped C. worshipping D. to worship Câu 11: While I……… the performance, I met one of old friends. A. watched B. was watching C. watch D. am watching Câu 12: I ……………….. of meeting a prince last night. A. dreaming B. dream C. dreamt D. to dream Câu 13: ……………… do you go to speaking English club?- Three times a week. A. How far B. How long C. How do D. How often Câu14: Every houses need to have enough electrical ………………….. . A. grasslands B. appliances C. pastures D. fields Câu 15: ……….can make you relaxed. You can enjoy them in your free time. A. Doing sports B. Leisure activities C. Riding horse D. Cycling Câu 16: Some Vietnamese schools make students wear Ao Dai, the …….. dress of Vietnam. A. tradition B. traditional C. traditions D. traditionally Câu 17: Can you tell me what is the difference ………custom and tradition? A. in B. of C. among D. between Câu 18: Nomadic gers are built in……………………pasture. A. big B. loud C. vast D. long Câu 19: You don’t have ……………tips for the waiters in Vietnam. A. leave B. leaving C. to leave D. left Câu 20: My mother taught me some table……………… when I was young. A. manners B. unities C. prongs D. offsprings 21: Attending Yen Tu Festival, you can not only pray for your family but also enjoy peaceful ……………… A. scenery B. offering C. invader D. companion 22:My grandmother often told…………….. to me when I was young. A. ogre man B. court music C. wolf pack D. fairy tales 23: At 7 p.m. yesterday, the lion ………………… its meal in the zoo A. is having B. was having C. had D. has 24: In ….. time, farmers use buffalo-drawn cart to take food home. A. harvest B. collect C. cattle D. local 25: There are some little boys …………. cattle in the paddy fields. A. herd B. herding C. to herd D. herds 26: 2. Among the ………………, the Tay people have the largest population. A. Groups B. ethnic minorities C. ethnic culture D. majorities 27: . My mother enjoys……………..traditional food for our family at Tet A. To cook B. cook C. cooking D. both A and C are correct 28: People in my country are very open and ………………….. A. friend B. friendy C. friends D. friendly 29: Max says life in the countryside is ……… than he expected. A. more convenient B. convenient C. the convenient D. most convenient 30: The most exciting part of Lim festival …………………Quan Ho singing. A. are B. is C. be D. am 31: There is ………exhibition of Cham arts in the city. A. The B. a C. any D. an 32: There is …………festival in my village. A. a B. an C. some D. any

2 câu trả lời

1. B ( prefer + Ving)

2. C ( dùng trạng từ vì không có tobe trong câu này mà happily là tính từ dài nên thêm more)

3. D ( hỏi về phương tiện)

4. B ( vì apple có nguyên âm ở đầu)

5. B: trôi chảy hơn (dùng trạng từ vì không có tobe trong câu này mà fluently là tính từ dài nên thêm more)

6. A ( should + V không chia)

7. C ( ngữ nghĩa)

9. B ( cụm từ take part in: tham gia)

10. B ( vì câu này là câu bị động)

11. B ( dùng quá khứ tiếp diễn vì vế sau chia ở quá khứ đơn và có từ while)

12. C ( dùng quá khứ đơn vì có từ last night)

13. D ( hỏi về sồ lần bạn tham gia câu lạc bộ nói tiếng anh)

14.  B: đồ đa dụng ( ngữ nghĩa)

15. B ( ngữ nghĩa)

16. B ( trước danh từ là tính từ)

17. D ( vì the difference between st and st: sự khác nhau giữa cái gì và cái gì)

18.  C: rộng lớn ( ngữ nghĩa)

19. C ( ngữ nghĩa)

20. A ( table manners: quy tắc trên bàn ăn)

21. A ( vì peaceful scenery: phong cảnh hữu tình0

22. D ( vì fairy tales: truyện cổ tích)

23. B ( dùng quá khứ tiếp diễn vì có 7 p.m yesterday)

24. A ( ngữ nghĩa)

25. B (V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn ở dạng chủ động)

26. C ( ngữ nghĩa)

27. C ( enjoys + Ving)

28. D ( ngữ nghĩa)

29. A ( so sánh hơn kém vì có than)

30. B ( vì chủ ngữ số ít đi với động từ số ít)

31. D ( vì từ exhibition có nguyên âm ở đầu

32. A ( mạo từ "a" đứng trước phụ âm)

                                    Chúc bạn may mắn trên con đường học tập <3

1. B. chatting

=> prefer+Ving

2. C more happily

=> cấu trúc so sánh hơn với động từ

=> S+V +more+ adv dài+than +S2

3. D How do

=> hỏi phương tiện di chuyển

4. B an

=> apple chia số ít mà bắt đầu bằng nguyên âm nên dùng an

5. B. more fluently

=> cấu trúc so sánh hơn với động từ

=> S+V +more+ adv dài+than +S2

6. A. wait

=> should+Vinf: nên làm gì

7. C because

=> because +Mệnh đề chỉ lí do

9. b in

=> take part in: tham gia

10. b worshipped

=> bị dộng thì Hiện tại đơn

=> S+am/is/are+V3/ed+byO

11. B. was watching

=> hành động đang xảy ra ( QKTD) có hành động khác xen vào(QKD)

12. C. dreamt

=> có last night chia thfi QKD

13. D. How often

=> chỉ mức độ thường xuyên

14. B. appliances

=>electrical appliances: đồ dùng điện

15. B. Leisure activities

=> hoạt động giả trí

16. B. traditional

=> the+adj+N

17. D.between

=> between...and: giữa..và

18. C.vast

=> vast pasture: đồng cỏ rộng lớn

19. C. to leave

=> have to+V: phải làm gì

20. A. manners

=> cách cư xử trên bàn ăn

21. A. scenery

=> peaceful scenery: phong cảnh yên bình

22. D. fairy tales

=> chuyện cổ tích

23. B. was having

=> thời điểm xác định trong quá khứ dùng thì QKTD

24, A. harvest

=> mùa gặt, vụ mùa

25. B. herding

=> hành động đang xảy ra chia thì HTTD

26. B. ethnic minorities

=> dân tộc thiểu số

27. C. cooking

=> enjoy+Ving

28. D.friendly

=> be+adj

29. A. more convenient 

=> cấu trúc so sánh hơn với tính từ

=> S+V +more+ adj dài+than +S2

30. B. is

=> số ít dùng be là is

31. B. a

=> a dùng chỉ số lượng số ít vì có be là is ở trước

32. A. a

=> a dùng chỉ số lượng số ít vì có be là is ở trước