Câu hỏi thường có các từ nghi vấn nào

2 câu trả lời

Đáp án :

Câu hỏi thưởng  có các từ nghi vấn là :

+ Ai 

VD : - Đó là ai ? 

+ Làm gì ? 

VD : - Cậu đang làm gì thế ?

+ Thế nào ? 

VD :- Hôm nay thời tiết thế nào ?

+ Là gì ?

VD:- Cái đó là gì thế ?

- Ở đâu ?

- Vì sao ?

-  Cái gì ?

- Như thế nào ?

CHÚC BẠN HỌC TỐT !!

$#ProTopTop2k9$

Câu hỏi thường có các từ nghi vấn nào ?

Đáp án $+$ Giải thik các bước giải : 

$\Longrightarrow$ '' do '' $+$ I / You / We / They / Danh từ số nhiều ($1$)

$\Longrightarrow$ '' does '' $+$ He / She / It / Danh từ số ít ($2$) 

Từ ($1$) và ($2$) $\longrightarrow$ nó ở thì '' hiện tại đơn '' 

* Công thức

(+) He / She / It / Danh từ số ít $+$ Vs / Ves

I / You / We / They / Danh từ số nhiều $+$ V 

------

(-) He / She / It / Danh từ số ít $+$ does not $+$ V

I / You / We / They / Danh từ số nhiều $+$ do not $+$ V

-------

(?) do  $+$ I / You / We / They / Danh từ số nhiều ?

does  $+$ He / She / It / Danh từ số ít ? 

* Cách dùng

- Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một sự thật luôn đúng

- Một thời gian biểu 

- Một lịch trình 

Dấu hiệu nhận biết

- Every $+$ day / week / month / ...

- Usually , sometimes , never , always , often , ...

$--------------------$

$\Longrightarrow$ '' are '' $+$ You / We / They / Danh từ số nhiều ($1$)

$\Longrightarrow$ '' is '' $+$ He / She / It / Danh từ số ít ($2$) 

$\Longrightarrow$ '' am '' $+$ I ($3$) 

Từ ($1$) ; ($2$)  và ($3$) $\longrightarrow$ nó ở thì '' hiện tại tiếp diễn ''

* Công thức

(+) He / She / It / Danh từ số ít $+$ is $+$ Ving

You / We / They / Danh từ số nhiều $+$ are $+$ Ving

I $+$ am $+$ Ving

-----

(-) He / She / It / Danh từ số ít $+$ is not $+$ Ving

You / We / They / Danh từ số nhiều $+$ are not $+$ Ving

I $+$ am not $+$ Ving

------------

(?) is $+$ He / She / It / Danh từ số ít $+$ Ving ?

are $+$ You / We / They / Danh từ số nhiều $+$ Ving ?

am $+$ I $+$ Ving ?

* Cách dùng

- Thì hiện tại tiếp dùng đễ diễn tả một hành động đang xảy ra

- Và thì hiện tại tiếp diễn dùng để hà mý tương lai

Dấu hiệu nhận biết

- To day : hnay

- now : Hiện nay

- at the moment : tại thời điểm này

Thúc mệnh lệnh 

- Where is mum ! : Mẹ đâu rồi

- ....

$------------------$

* Hoặc cx có thể dùng mấy từ như :

- What : cái gì

- Why : Tại sao

- Where : Ở đâu

- which : cái nào

- Who : ai 

- Whose : của ai 

- How long : bao lâu

- How far : bao xa

- How much : Bao nhiêu còn để hỏi giá tiền

- When : Khi nào 

- How many $+$ Danh từ số nhiều '' dễ hiểu là nó có s , es '' 

- How : như thế nào

- Why don't : Tại sao không

- ...