Câu 81 : Chất nào sau đây có phân tử khối là 310 đvC ? A. Al2(SO4)3 B. Fe(NO3)3.9H2O C. Ca3(PO4)2 D. Pb(NO3)2 Câu 82 : Chất nào sau đây có phân tử khối là 122,5 đvC ? A. KClO2 B. NaClO4 C. AlCl3 D. AgCl Câu 83 : Cho dãy các chất : CaCO3 , MgSiO3 , KHCO3 , C5H8O2 Số chất (trong dãy trên) đều có phân tử khối 100 đvC là A. 1 chất B. 4 chất C. 3 chất D. 2 chất Câu 84 : Cho dãy các chất : CuO , KNO2 , NH4NO3 , SO3 Số chất (trong dãy trên) đều có phân tử khối 80 đvC là A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 85 : Cho dãy các chất : H2SO4 , KAlO2 , H3PO4 , ZnS , Cu(OH)2 , NH4Br Số chất (trong dãy trên) đều có phân tử khối 98 đvC là A. 5 chất B. 4 chất C. 3 chất D. 6 chất Câu 86 : Cho dãy các chất : MgSO4.7H2O , Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2.3H2O , BaCl2.2H2O Số chất (trong dãy trên) đều có phân tử khối 242 đvC là A. 3 chất B. 2 chất C. 1 chất D. 4 chất Câu 87 : Cho dãy các chất : FeS2 , CaSO3 , MgSO4 , NaHSO4 , KHSO3 Số chất (trong dãy trên) đều có phân tử khối 120 đvC là A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 2 chất Câu 88 : Cho dãy các chất : Fe2O3 , CuSO4 , Cu2S , Br2 , KMnO4 Số chất (trong dãy trên) đều có phân tử khối 160 đvC là A. 4 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 5 chất A. M2(NO3)3 B. M(NO3)2 C. MNO3 D. M(NO3)3 Câu 89 : Theo hóa trị của X , Y trong hai hợp chất X2O3 và HY thì công thức hóa học đúng là : A. XY3 B. XY2 C. X2Y D. X2Y3

1 câu trả lời

Đáp án:

 Câu 81 : Chọn C

PTKAl2(SO4)3 = 27x2+32x3+16x12=342 đvC => loại

PTKFe(NO3)3= 56+14x3+16x9= 242 đvC => loại

PTKCa3(PO4)2 = 40x3+31x2+16x8= 310 đvC => chọn 

PTKPb(NO3)2 = 207+14x2+16x6=331 đvC => loại

Câu 82:  Chọn Đáp án B

PTKKClO2 = 39 + 35,5 +16x2= 106,5 đvC => loại

PTKNaClO4= 23+35,5+16x4=122,5 đvC => Chọn

PTKAlCl3 =27+35,5x3= 133,5 đvC => loại

PTKAgCl =108+35,5=143,5 đvC => loại

Câu 83: Chọn đáp án B

PTKCaCO3 = 40+12+16x3=100 đvC

PTKMgSiO3=24+28+16x3=100 đvC

PTKKHCO3= 39+1+12+16x3=100 đvC

PTKC5H8O2= 12x5+1x8+16x2=100 đvC

Vậy có 4 chất có phân tử khối là 100 đvC 

Câu 84: Chọn đáp án C

PTKCuO = 64 + 16=80đvC

PTKKNO2 =  39 +14+16x2=85 đvC

PTKNH4NO3 = 14+ 1x4+14+16x3= 80 đvC 

PTKSO3 = 32+ 16x3=80 đvC

Vậy có 3 chất có PTK là 80 đvC

Câu 85 : Chọn đáp án A

PTKH2SO4=  1x2+32+16x4= 98 đvC

PTKKAlO2= 39+27+16x2= 98 đvC

PTKH3PO4=1x3+31+16x4= 98 đvC

PTKZnS = 65+32 = 97 đvC

PTKCu(OH)2= 64+16x2+1x2=98 đvC

PTKNH4Br= 14+1x4+80= 98 đvC

Vậy có 5 chất có PTK là 98 đvC 

Câu 87: Chọn đáp án B

PTKFeS2 = 56+ 32x2= 120 đvC

PTKCaSO3= 40+32+16x3=  120 đvC

PTKMgSO4 =24+32+16x4= 120 đvC

PTKNaHSO4=23+1+32+16x4= 120 đvC

PTKKHSO3=39+1+32+16x3= 113 đvC

Vậy có 4 chất có PTK có 120 đvC

Câu 88:  Chọc đáp ánA

PTKFe2O3 = 56x2+16x3=160 đvC

PTKCuSO4= 64+32+16x4=  160 đvC

PTKCu2S= 64x2+32=160 đvC

PTKBr2= 80 x 2=160 đvC

PTKKMnO4= 39+ 55+ 16x4 = 158 đvC

Vậy có 4 chật có PTK là 160 đvC

Câu 39: Chọn đáp án A

* X2O3

Theo quy tắc hóa trị: a . 2 = II . 3 => a = III

HY= I .1=b.1=> b = I

*XY

Theo quy tắc hóa trị: III . x = I . y => tỉ lệ