Câu 8: (4,0 điểm) a, Có những chất sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H22O11, KMnO4, HCl , KClO3 , KNO3 , H2SO4 loãng , MnO2 . Những chất nào dùng để điều chế : H2, O2 . Viết PTHH? b, Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau: S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> H2 -> Cu C, Gọi tên các chất có công thức hóa học như sau: Li2O, Fe(NO3)3, Pb(OH)2, Na2S, Al(OH)3, P2O5, HBr, H2SO4, Fe2(SO4)3 , CaO
1 câu trả lời
a, Điều chế $H_2:$
$PTHH:Zn+H_2SO_4\to ZnSO_4+H_2\uparrow\\ 2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\uparrow\\ Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\uparrow\\ 2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\uparrow\\ 2H_2O\xrightarrow{đpdd}2H_2+O_2$
Điều chế $O_2:$
$PTHH:2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ 2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ 2KNO_3\xrightarrow{t^o}2KNO_2+O_2\\ 2H_2O\xrightarrow{đpdd}2H_2+O_2$
b,
$S+O_2\xrightarrow{t^o}SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\to H_2SO_4\\ H_2SO_4+Fe\to FeSO_4+H_2\uparrow\\ H_2+CuO\xrightarrow{t^o}Cu+H_2O$
c,
$Li_2O:$ liti oxit
$Fe(NO_3)_3:$ sắt (III) nitrat
$Pb(OH)_2:$ chì (II) hidroxit
$Na_2S:$ natri sunfua
$Al(OH)_3:$ nhôm hidroxit
$P_2O_5:$ đinito pentaoxit
$HBr:$ axit bromhidric
$H_2SO_4:$ axit sunfuric
$Fe_2(SO_4)_3:$ sắt (III) sunfat
$CaO:$ canxi oxit