Câu 7. Cho Zn tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp gồm N2O và NO theo tỉ lệ thể tích là 2:3. Tổng hệ số của phản ứng là: A. 62 B. 58 C. 64 D. 80 Câu 8. Cho m gam Zn tác dụng với HNO3 thu được 6,72 lít khí N2O. m có giá trị là: A. 16,5 B. 7,8 C. 13,5 D. 26.5 Câu 9. Cho m gam Al tác dụng với H2SO4 thu được 13.44 lit khí H2S. m có giá trị là: A. 32.2 B. 43.2 C. 44.2 D. 65.2 Câu 10. Cho 19.2 gam Cu tác dụng với HNO3 được V lít khí NO. Khối lượng của dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam: A. tăng 13.2 gam B. giảm 13.2 gam C. tăng 19,2 gam D. không thay đổi. Câu 11. Cho 8,3 gam Al và Fe tác dụng với HNO3 thu được 13.44 lít khí NO2 (đktc). Xác định %Al trong hỗn hợp. A. 35.5% B. 32.53% C. 67.17% D. 56.15% Câu 12. Cho 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng với H2SO4 thu được 8,96 lít khí SO2 (đktc). Tỉ lệ khối lượng của Al và Mg là A. 9/3 B. 9/4 C. 27/24 D. 54/19 Câu 13. Cho hỗn hợp m gam Al và Cu (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) tác dụng với HNO3 thu được 1.568 lít khí N2. Giá trị m là? A. 13,2 B. 15.5 C. 16.8 D.16.5 Câu 14. Cho MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò môi trường: A. 1 B. 4 C.2 D. 3 Câu 15. Cho Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường và bị khử là: A. 5:1 B. 1:5 C. 12:5 D. 12:5 Câu 16. Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Tìm số phân tử H2SO4 bị khử và môi trường. A. 3, 8 B. 2,7 C. 1,3 D. 2,5 Câu 18. P + HNO3 + H2O → H3PO4 + NO. Số phân tử HNO3 bị khử và môi trường là: A. 5,0 B. 4,0 C. 6,5 D. 6,4 Câu 19. Cho 5,4 gam Al tác dụng với HNO3 thoát ra khí NO2. Tính số mol HNO3 đóng vai trò môi trường: A. 0,6 B. 0,2 C. 0,8 D. 0,5 Câu 20. Sơ đồ nào sau đây viết sai: A. Al → Al3+ + 3e B. Fe3+ +1e → Fe2+ C. O2 + 2e → 2O2- D. Cl2 + 2e → 2Cl-

1 câu trả lời

Bạn xem hình

Câu hỏi trong lớp Xem thêm