Câu 62: Trong 1,5 mol CO2 có bao nhiêu phân tử CO2? A. 6.1023 B. 9.1023 C. 12.1023 D. 18.1023 Câu 63: Trong 0,25 mol nguyên tử Fe có chứa bao nhiêu nguyên tử Fe? A. 56 nguyên tử. B. 3.1023 nguyên tử. C. 12 nguyên tử. D. 1,5.1023 nguyên tử. Câu 64: Số mol phân tử N2 có trong 140 gam khí Nitrogen là bao nhiêu? Biết N=14 A. 9 mol. B. 5 mol. C. 6 mol. D. 12 mol. Câu 65: Tính khối lượng của 0,1 mol Aluminium (Al)? Al=27 A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 27 gam. D. 54 gam. Câu 66: Thể tích của 0,4 mol khí NH3 (đkc) là bao nhiêu? A. 99,16 lít B. 9,916 lít C. 61,976 lít D. 6,975 lít Câu 67: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu? A. 12,395 lít B. 4,985 lít C. 1,753 lít D. 17,353 lít Câu 68: Thể tích của 280 g khí Nitrogen ở đkc là bao nhiêu? Biết N=14 A. 495, 8 lít B. 247,9 lít C. 24,79 lít D. 49,58 lít Câu 69: Tính khối lượng khí CO2 có trong 3.1023 phân tử CO2? Biết C=12, O=16 A. 22g B. 32g C. 44g D. 55g Câu 70: Khí nào nhẹ hơn khí O2 nào sau đây? Biết H=1, C=12, N=14, O=16 A. CH4. B. NO2. C. CO2. D. SO2. Câu 71: Chất nào sau đây nặng hơn không khí? Biết H=1, C=12, N=14, O=16, S=32 A. SO2. B. H2. C. CH4. D. N2. Câu 72: Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là chất nào? Biết H=1, C=12, N=14, O=16, Cl=35,5 A. CO2 , H2, O3. B. SO2 , Cl2 , N2. C. NO2 , H2, SO3. D. NH3, H2, CH4. Câu 73: Một khí X2 có tỉ khối hơi đối với khí axetilen (C2H2) bằng 2,731. Khí X2 là chất nào? Biết H=1, C=12, N=14, O=16, Cl=35,5 A. O2 B. N2 C. Cl2 D. H2 Câu 74: Khí nào có thể thu được bằng cách đặt ngược bình (hình vẽ): Biết H=1, C=12, N=14, O=16, S=32, Cl=35,5 A. Khí Carbonic (CO2). B. Khí Oxygen (O2). C. Khí Clorine (Cl2). D. Khí Hydrogen (H2). Câu 75: Khí nào có thể thu được bằng cách đặt ngửa bình Biết H=1, C=12, N=14, O=16, S=32, Cl=35,5 A. H2, HCl, H2S B. H2, CO2 C. SO2, HCl D. H2, NH3 Câu 76: Tính thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố H có trong phân tử C2H6O . Biết H=1, C=12, O=16 A. 13,04% B. 14,03% C. 10,03% D. 10,40% Câu 77: Tính thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố C có trong phân tử K2CO3? Biết C=12, O=16, K=39 A. 8,69% B. 34,78% C. 56,53% D. 86,9% Câu 78: Tính thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố K có trong phân tử KMnO4? Biết O=16, K=39, Mn=55 A. 24,68% B. 34,81% C. 40,51% D. 59,49% Câu 79: Hàm lượng N có trong hợp chất nào nhiều nhất? Biết N=14, O=16 A. N2O3 B. NO C. NO2 D. N2O Câu 80: Hàm lượng Fe có trong hợp chất nào nhiều nhất? Biết O=16, S =32 ; Fe=56 A. Fe2O3 B. FeO C. FeSO4 D. FeS2

2 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

câu62

1,5.6.1023=9.1023

⇒chọn b

câu63

0,25.6.1023=1,5.1023

⇒chọn d

câu64

nN2=140/285mol

⇒chọn b

câu65

mAl=0,1.27=2,7gam

⇒chọn a

câu66

VNH3=0,4.22,4=8,96l

cau67

Vhỗn hợp=(VCO2+VO2)

=(0,5+0,2).22,4=15,68l

câu68

nN2=280/28=10mol

VN2=10.22,4=2240l

câu69

nCO2=3.1023/6.1023=0,5mol

mCO2=0,5.44=22gam

⇒ chọn a

câu 70

khí CH4 nhẹ hon O2

⇒chọn a

câu71

khí SO2 nặng hơnkk

⇒ chọn a

câu72d

dãy gồm chất nhẹ hơn kk là D. NH3, H2, CH4.

câu73

dX2/C2H2=2,731

⇒MX2/26=2,731

⇒MX2=2,731.26=71g/mol

⇒X=71/2

⇒X là Cl2

câu74

khí H2

⇒chọn d

câu75C. SO2, HCl

câu76

MC2H6O=12.2+1.6+16=46g/mol

%mH=1.6.100/46=13,04%

⇒chọn a

câu77

MK2CO3=39.2+12+16.3=138g/mol

%mC=12.100/138=8,69%

⇒chọn a

câu78

MKMnO4=39+55+16.4=158g/mol

%mK=39.100/158=24,68%

⇒chọn a

câu79d

N2O

câu80 B. FeO

 

Đáp án+Giải thích các bước giải:

Câu 62: Trong 1,5 mol CO2 có bao nhiêu phân tử CO2?

A. 6.1023

B. 9.1023

C. 12.1023

D. 18.1023

Câu 63: Trong 0,25 mol nguyên tử Fe có chứa bao nhiêu nguyên tử Fe?

A. 56 nguyên tử.

B. 3.1023 nguyên tử.

C. 12 nguyên tử.

D. 1,5.1023 nguyên tử.

Câu 64: Số mol phân tử N2 có trong 140 gam khí Nitrogen là bao nhiêu? Biết N=14

A. 9 mol.

B. 5 mol.

C. 6 mol.

D. 12 mol.

Câu 65: Tính khối lượng của 0,1 mol Aluminium (Al)? Al=27

A. 2,7 gam.

B. 5,4 gam.

C. 27 gam.

D. 54 gam.

Câu 66: Thể tích của 0,4 mol khí NH3 (đkc) là bao nhiêu?

A. 99,16 lít

B. 9,916 lít

C. 61,976 lít

D. 6,975 lít

Câu 67: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu?

A. 12,395 lít

B. 4,985 lít

C. 1,753 lít

D. 17,353 lít

Câu 68: Thể tích của 280 g khí Nitrogen ở đkc là bao nhiêu? Biết N=14

A. 495, 8 lít

B. 247,9 lít

C. 24,79 lít

D. 49,58 lít

Câu 69: Tính khối lượng khí CO2 có trong 3.1023 phân tử CO2? Biết C=12, O=16

A. 22g

B. 32g

C. 44g

D. 55g

Câu 70: Khí nào nhẹ hơn khí O2 nào sau đây? Biết H=1, C=12, N=14, O=16

A. CH4.

B. NO2.

C. CO2.

D. SO2.

Câu 71: Chất nào sau đây nặng hơn không khí? Biết H=1, C=12, N=14, O=16, S=32

A. SO2.

B. H2.

C. CH4.

D. N2.

Câu 72: Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là chất nào? Biết H=1, C=12, N=14, O=16, Cl=35,5 A. CO2 , H2, O3.

B. SO2 , Cl2 , N2.

C. NO2 , H2, SO3.

D. NH3, H2, CH4.

Câu 73: Một khí X2 có tỉ khối hơi đối với khí axetilen (C2H2) bằng 2,731. Khí X2 là chất nào? Biết H=1, C=12, N=14, O=16, Cl=35,5

A. O2

B. N2

C. Cl2

D. H2

Câu 74: Khí nào có thể thu được bằng cách đặt ngược bình (hình vẽ): Biết H=1, C=12, N=14, O=16, S=32, Cl=35,5

A. Khí Carbonic (CO2).

B. Khí Oxygen (O2).

C. Khí Clorine (Cl2).

D. Khí Hydrogen (H2).

Câu 75: Khí nào có thể thu được bằng cách đặt ngửa bình Biết H=1, C=12, N=14, O=16, S=32, Cl=35,5

A. H2, HCl, H2S

B. H2, CO2

C. SO2, HCl

D. H2, NH3

Câu 76: Tính thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố H có trong phân tử C2H6O . Biết H=1, C=12, O=16

A. 13,04%

B. 14,03%

C. 10,03%

D. 10,40%

Câu 77: Tính thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố C có trong phân tử K2CO3? Biết C=12, O=16, K=39

A. 8,69%

B. 34,78%

C. 56,53%

D. 86,9%

Câu 78: Tính thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố K có trong phân tử KMnO4? Biết O=16, K=39, Mn=55

A. 24,68%

B. 34,81%

C. 40,51%

D. 59,49%

Câu 79: Hàm lượng N có trong hợp chất nào nhiều nhất? Biết N=14, O=16

A. N2O3

B. NO

C. NO2

D. N2O

Câu 80: Hàm lượng Fe có trong hợp chất nào nhiều nhất? Biết O=16, S =32 ; Fe=56

A. Fe2O3

B. FeO

C. FeSO4

D. FeS2