Câu 6. Tính a. Khối lượng của: 0,5 mol H2SO4 b. Khối lượng của 5,6 lít khí CO2 ở đktc c. Thể tích của 0,125 mol khí O2 ở đktc d. Khối lượng và thể tích hỗn hợp chứa 0,25 mol NH3 và 0,75 mol N2 ở đktc e. Tỉ khối của từng khí Nito, oxi, CO2 so với không khí. f. Tính % khối lượng các nguyên tố có trong các hợp chất: KClO3, Fe2O3, CuSO4

1 câu trả lời

a. `m_{H_2SO_4}=0,5.98=49g`

b. `n_{CO_2}=(5,6)/(22,4)=0,25mol`

`m_{CO_2}=0,25.44=11g`

c. `V_{O_2}=0,125.22,4=2,8l`

d. `m_{hh}=m_{NH_3}+m_{N_2}=0,25.17+0,75.28=25,25g`

`V_{hh}=V_{NH_3}+V_{N_2}=0,25.22,4+0,75.22,4=22,4l`

e. `d_{(N_2)/(kk)}=(28)/(29)=0,965`

`d_{(O_2)/(kk)}=(32)/(29)=1,103`

`d_{(CO_2)/(kk)}=(44)/(29)=1,517`

f. Trong `KClO_3:`

`%m_{K(KClO_3)}=(39)/(39+35,5+16.3).100%=31,83%`

`%m_{Cl(KClO_3)}=(35,5)/(39+35,5+16.3).100%=28,98%`

`%m_{O(KClO_3)}=100-31,83-28,98=31,19%`

Trong `Fe_2O_3:`

`%m_{Fe(Fe_2O_3)}=(56.2)/(56.2+16.3).100%=70%`

`%m_{O(Fe_2O_3)}=100-70=30%`

Trong `CuSO_4:`

`%m_{Cu(CuSO_4)}=(64)/(64+32+16.4).100%=40%`

`%m_{S(CuSO_4)}=(32)/(64+32+16.4).100%=20%`

`%m_{O(CuSO_4)}=100-40-20=40%`