Câu 6: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động B. Giúp xương dài ra C. Giúp xương phát triển to về bề ngang. D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng Câu 7. Ý nghĩa của hoạt động co cơ : A. Giúp xương phát triển to về bề ngang và dài ra. B. Giúp xương cử động dẫn tới sự vận động của cơ thể. C. Giúp cơ thể phát triển D. Giúp xương dài ra Câu 8. Co và dãn là tính chất của: A. Xương B. Cơ C. Gân D. Mô Câu 9. Tính chất của cơ là: A. Co B. Dãn C. Co và dãn D. Chỉ co không dãn Câu 10. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là: A. Lao động nặng nhọc B. Làm việc quá sức C. Cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ D. Thể dục thể thao nhiều Câu 11. Bộ xương người tiến hóa hơn bộ xương thú thể hiện ở… đặc điểm chính: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Tế bào máu vận chuyển khí oxi đến các cơ quan là: A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Địa cầu Câu 13. Môi trường trong cơ thể gồm: A. Mạch máu, nước, bạch huyết B. Mạch máu, nước mô, mạch huyết C. Máu, nước mô, bạch huyết D. Máu, mô, bạch huyết Câu 14. Có mấy loại tế bào bạch cầu? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 15. Bạch cầu nào tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế thực bào? A. Bạch cầu Mono B. Bạch cầu Trung tính C. Bạch cầu ưa Kiềm D. Bạch cầu Limpho Câu 16. Có mấy nhóm máu ở người? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. Tim có mấy ngăn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Có mấy loại mạch máu ở người? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19. Mỗi chu kì co – dãn của tim gồm mấy pha? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 20. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn ( pha dãn chung) bao nhiêu giây? A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4

2 câu trả lời

Câu 6: C - Giúp xương phát triển to về bề ngang

Câu 7: B - Giúp xương cử động dẫn tới sự vận động của cơ thể

Câu 8: B - Cơ <ko chắc>

Câu 9: C - co và dãn <ko chắc>

Câu 10: C- Cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ

Câu 11: D - 4 < ko chắc>

Câu 12: A - Hồng cầu 

Câu 13: B - mạch máu, nước mô, mạch huyết

Câu 14: C - 3

Câu 15: A - Bạch cầu Mono

Câu 16: C - 4

Câu 17: D - 4

Câu 18: B - 2 < ko chắc >

Câu 19: B - 3

Câu 20: C- 0,3

- CHÚC BẠN HỌC TỐT -

#zyy_mood

Đáp án+Giải thích các bước giải:
Câu 6:Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ?
=>Đáp án: C.Giúp xương phát triển to về bề ngang.
=>Ở màng xương giúp xương dài phát triển về bề ngang.Tế bào ở màng xương phân chia thành các tế bào mới, đẩy tế bào cũ vào trong rồi hóa xương khiến xương dài to ra

Câu 7. Ý nghĩa của hoạt động co cơ :
=>Đáp án: B. Giúp xương cử động dẫn tới sự vận động của cơ thể.
=>Cơ co giúp xương cử động làm cho cơ thể vận động

Câu 8. Co và dãn là tính chất của:
=>Đáp án:B. Cơ
=>Tính chất cơ bản của cơ là co và giãn

Câu 9. Tính chất của cơ là:
=>Đáp án: C. Co và dãn


Câu 10. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là:
=>Đáp án:C. Cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ
=>Khi Vận cơ, máu đến cơn hiều hơn và oxy được giải phóng nhiều hơn nhưng không thể bù lại hoàn toàn được những biến đổi này

Câu 11. Bộ xương người tiến hóa hơn bộ xương thú thể hiện ở… đặc điểm chính:
=>Đáp án: D.4
=>Xương chậu
-Xương đùi
-Xương bàn chân
-Xương gót

Câu 12. Tế bào máu vận chuyển khí oxi đến các cơ quan là:
=>Đáp án:A. Hồng cầu (ko chắc)

Câu 13:Môi trường trong cơ thể gồm:
=>Đáp án:C. Máu, nước mô, bạch huyết

Câu 14: Có mấy loại tế bào bạch cầu?
=>Đáp án:C. 3
=>bạch cầu hạt
-bạch cầu đơn nhân
- bạch cầu lympho

Câu 15. Bạch cầu nào tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế thực bào?
=>Đáp án:A. Bạch cầu Mono (ko chắc)

Câu 16. Có mấy nhóm máu ở người?
=>Đáp án:C.4
=>Nhóm máu O
-Nhóm máu A
-Nhóm máu B
-Nhóm máu AB

Câu 17. Tim có mấy ngăn?
=>Đáp án:D.4
=>Tâm nhĩ trái 
-Tâm nhĩ phải
-Tâm thất trái
-Tâm thất phải

Câu 18: Có mấy loại mạch máu ở người?
=>Đáp án:C.3
=>Động mạch
-Mao mạch
-Tĩnh mạch

Câu 19. Mỗi chu kì co – dãn của tim gồm mấy pha?
=>Đáp án:B. 3
=>Pha nhĩ co
-Pha thất co
-Pha giãn chung

Câu 20. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn ( pha dãn chung) bao nhiêu giây?
=>Đáp án: D,04 (ko chắc)


-Chúc bạn học tốt-











 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

​A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.

Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu nam Cực.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là

A. 8.200km B. 8.500km C. 9.000km D. 9.500km

Câu 7: Châu Á có diện tích rộng

A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.

Câu 8: Sông Trường Giang chảy qua đồng bằng nào?

A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà.

Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ đất liền mở rộng nhất là

A. 8.500km. B. 9.000km. C. 9.200km. D. 9.500km.

Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D. Phía đông lục địa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 14: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng.

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên.

Câu 16: Những khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở châu Á ?

A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Crôm, đồng, thiếc. B. Than, sắt. D. Kim cương, U-ra-ni-um.

Câu 17: Hãy cho biết ở châu Á, đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau nhất ?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 18: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 19: Kiểu khí hậu nào sau đây không phải là kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?

A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cực và cận cực.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

Các bạn ơi cứu mình với huhu

3 lượt xem
2 đáp án
10 giờ trước